Varangéville
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Varangéville
| |
|---|---|
| Quốc gia | Pháp |
| Vùng | Grand Est |
| Tỉnh | Meurthe-et-Moselle |
| Quận | Nancy |
| Tổng | Tomblaine |
| Liên xã | Liên xãs Pays du Sel et du Vermois |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng (2008–2014) | René Bourgeois |
| Diện tích1 | 12,04 km2 (465 mi2) |
| Dân số (1999) | 4.241 |
| • Mật độ | 3,5/km2 (9,1/mi2) |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 54549 /54110 |
| Độ cao | 197–323 m (646–1.060 ft) (avg. 207 m hay 679 ft) |
| 1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông. | |
Varangéville là một xã của tỉnh Meurthe-et-Moselle, thuộc vùng Grand Est, đông bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 207 mét trên mực nước biển.
Nhà ở xã hội
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 1963, nhiều dự án nhà ở xã hội được xây dựng để phục vụ người hồi hương từ Algeria, sau sự độc lập của nhiều thuộc địa cũ của Pháp trên khắp thế giới. [1].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ {{cite web |url=https://www.estrepublicain.fr/culture-loisirs/2025/08/05/la-fin-des-hlm-fait-remonter-les-souvenirs-chez-les-habitants |title=fin des HLM fait rémonter les quà lưu niệm chez les cư dân |work=L'est Républicain |date=05 tháng 8 năm 2025 |ngày truy cập=06 tháng 8 năm 2025}
Bài viết liên quan đến tỉnh Meurthe-et-Moselle này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
