Gorcy

Gorcy

Gorcy trên bản đồ Pháp
Gorcy
Gorcy
Vị trí trong vùng Lorraine
Lorraine
Gorcy
Gorcy
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Meurthe-et-Moselle
Quận Briey
Tổng Mont-Saint-Martin
Xã (thị) trưởng Bernard Labbe
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 235–385 m (771–1.263 ft)
Diện tích đất1 4,1 km2 (1,6 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 2.333  (2006)
 - Mật độ 569/km2 (1.470/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 54234/ 54730
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Gorcy là một của tỉnh Meurthe-et-Moselle, thuộc vùng Grand Est, đông bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 235 mét trên mực nước biển.

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
(Nguồn: Cassini-Ldh-EHESS[1] et Insee 2009[2].)
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
129 115 121 237 - 408 423 - -

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
- 668 657 654 799 1 199 861 943 1 053

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
1 070 1 124 1 512 1 250 1 520 1 516 1 350 1 100 1 462

1962 1968 1975 1982 1990 1999 2006 - -
2 228 2 364 2 686 2 473 2 168 2 130 2333 - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Notice communale de Gorcy sur le site Cassini de l'EHESS.
  2. ^ Données légales 2006 du recensement de population de Gorcy sur le site de l'Insee.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]