Vought F6U Pirate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
F6U Pirate
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Chance Vought
Chuyến bay đầu 2 tháng 10 năm 1946
Tình trạng Hủy bỏ năm 1950
Số lượng sản xuất 33

Vought F6U Pirate là một loại máy bay tiêm kích do công ty Vought tự thiết kế danh cho Hải quân Hoa Kỳ giữa thập niên 1940.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

XF6U-1
F6U-1
F6U-1P

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (F6U-1)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 37 ft 7 in (11,46 m)
  • Sải cánh: 32 ft 10 in (10 m)
  • Chiều cao: 12 ft 11 in (3,39 m)
  • Diện tích cánh: 203,4 ft² (18,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.320 lb (3.320 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.900 lb (5.850 kg)
  • Động cơ: 1 × Westinghouse J34-WE-30A kiểu động cơ tuabin phản lực
    • Lực đẩy thô: 3.150 lbf (14 kN)
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 4.224 lbf (18,78 kN)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

F6U (trước) với các đối thủ cạnh tranh là FH Phantom (giữa)F2H Banshee (sau).

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  1. ^ Green and Swanborough 1998, p. 588.
Tài liệu
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Barnes & Noble Inc., 1988, ISBN 0-7607-0904-1.
  • Koehnen, Richard. Chance Vought F6U Pirate (Naval Fighters Number Nine). Simi Valley, California: Ginter Books, 1983. ISBN 0-942612-09-4.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft since 1911. London: Putnam Aeronautical Books, Third edition 1990. ISBN 0-85177-838-0.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]