Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương quốc Castilla”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n clean up, replaced: → (190), → (104) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Former Country |
{{Infobox Former Country |
||
|native_name |
|native_name = Reino de Castilla |
||
|conventional_long_name |
|conventional_long_name = Vương quốc Castilla |
||
|common_name |
|common_name = Vương quốc Castilla |
||
|national_motto |
|national_motto = |
||
|continent |
|continent = Châu Âu |
||
|region |
|region = Địa Trung Hải |
||
|country |
|country = Tây Ban Nha |
||
|era |
|era = Thời trung cổ |
||
|government_type |
|government_type = Quân chủ |
||
|year_start |
|year_start = 1035 |
||
|year_end |
|year_end = 1230 |
||
|event_start |
|event_start = Fernando I trở thành vua đầu tiên của Castilla |
||
|event_end |
|event_end = Liên minh với León |
||
|event1 |
|event1 = Rodrigo trở thành bá tước đầu tiên của Castilla |
||
|date_event1 |
|date_event1 = 850 |
||
|event2 |
|event2 = Hạt Castilla được bá tước Fernán González thống nhất |
||
|date_event2 |
|date_event2 = 931 |
||
|event3 |
|event3 = Castilla trở thành một vương quốc |
||
|date_event3 |
|date_event3 = 1035 |
||
|p1 |
|p1 = Vương quốc León |
||
|flag_p1 |
|flag_p1 = Leon banner.svg |
||
|p2 |
|p2 = Vương quốc Navarre |
||
|flag_p2 |
|flag_p2 = Bandera de Reino de Navarra.svg |
||
|s2 |
|s2 = Crown of Castilla |
||
|flag_s2 |
|flag_s2 = Banner of arms crown of Castille Habsbourg style.svg |
||
|image_coat |
|image_coat = Kingdom of Castile Arms.svg |
||
|image_flag |
|image_flag = Pendon del Reino de Castilla.svg |
||
|image_map |
|image_map = 506-Castile 1210.png |
||
|image_map_caption |
|image_map_caption = Một bản đồ vương quốc Castilla vào năm 1210. |
||
|capital |
|capital = [[Burgos]], và [[Toledo, Tây Ban Nha|Toledo]]. |
||
|religion |
|religion = [[Kitô giáo]] ([[Giáo hội Công giáo Rôma|Công giáo Rôma]]), [[Hồi giáo]], và [[Do Thái giáo]]. |
||
|common_languages |
|common_languages = [[Tiếng Tây Ban Nha]] (tiếng Castilla, [[tiếng Leon]]<ref>"El Dialecto Leonés" (Menéndez Pidal, 1906)</ref>, và [[tiếng Galicia]]); [[tiếng Basque]]; và [[tiếng Ả Rập]]. |
||
| |
| |
||
}} |
}} |
Phiên bản lúc 08:26, ngày 2 tháng 10 năm 2013
Vương quốc Castilla
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
1035–1230 | |||||||||
Một bản đồ vương quốc Castilla vào năm 1210. | |||||||||
Tổng quan | |||||||||
Thủ đô | Burgos, và Toledo. | ||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Tây Ban Nha (tiếng Castilla, tiếng Leon[1], và tiếng Galicia); tiếng Basque; và tiếng Ả Rập. | ||||||||
Tôn giáo chính | Kitô giáo (Công giáo Rôma), Hồi giáo, và Do Thái giáo. | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | Quân chủ | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
Thời kỳ | Thời trung cổ | ||||||||
• Fernando I trở thành vua đầu tiên của Castilla | 1035 | ||||||||
• Rodrigo trở thành bá tước đầu tiên của Castilla | 850 | ||||||||
• Hạt Castilla được bá tước Fernán González thống nhất | 931 | ||||||||
• Castilla trở thành một vương quốc | 1035 | ||||||||
• Liên minh với León | 1230 | ||||||||
|
Vương quốc Castilla là một trong những vương quốc thời trung cổ trên bán đảo Iberia. Vương quốc này nổi lên như là một thực thể tự trị chính trị vào thế kỷ 9. Nó được gọi là hạt Castilla và bị bắt làm chư hầu của Vương quốc León. Tên của vương quốc này bắt nguồn từ người chủ của những tòa lâu đài xây dựng tại vùng này. Đây là một trong những quốc gia hình thành nên Crown of Castilla và Vương quốc Tây Ban Nha.
Chú thích
- ^ "El Dialecto Leonés" (Menéndez Pidal, 1906)