Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóc chuột Siberia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n →Tham khảo: thêm bản mẫu+tham khảo |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
*Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 ''in'' Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore. |
|||
{{sơ khai động vật có vú}} |
{{sơ khai động vật có vú}} |
||
{{Sciuridae}} |
|||
[[Thể loại:Sóc chuột]] |
[[Thể loại:Sóc chuột]] |
Phiên bản lúc 23:08, ngày 29 tháng 11 năm 2013
Sóc chuột Siberia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Tamias |
Loài (species) | T. sibiricus |
Danh pháp hai phần | |
Tamias sibiricus (Laxmann, 1769)[2] | |
Phân loài[3] | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eutamias sibiricus Laxmann, 1769 |
Tamias sibiricus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.[2] Loài này phân bố ở Bắc Á từ miền trung Nga đến Trung Quốc. Hàn Quốc, và Hokkaidō ở miền bắc Nhật Bản.
Chú thích
- ^ Tsytsulina, K., Formozov, N., Shar, S., Lkhagvasuren, D. & Sheftel, B. (2008). Tamias sibiricus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 January 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tamias sibiricus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Tamias (Eutamias) sibiricus, Mammal Species of the World, 3rd ed.
Tham khảo
- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.