Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Carson City, Nevada”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: General Fixes, +Thể loại:Quận của Nevada,
clean up, replaced: → (205), → (114) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Thông tin khu dân cư
|official_name = Đô thị củng cố <br />Thành phố Carson, Nevada
|official_name = Đô thị củng cố <br />Thành phố Carson, Nevada
|settlement_type = Thành phố độc lập
|settlement_type = Thành phố độc lập
|nickname =
|nickname =
|motto = Tự hào về quá khứ...Tự tin về tương lai
|motto = Tự hào về quá khứ...Tự tin về tương lai
|image_skyline = Carson city nevada capitol.jpg
|image_skyline = Carson city nevada capitol.jpg
|imagesize =
|imagesize =
|image_caption = [[Nevada State Capitol|Capitol Building]]
|image_caption = [[Nevada State Capitol|Capitol Building]]
|image_flag =
|image_flag =
|image_seal =
|image_seal =
|image_map = Map of Nevada highlighting Carson City.svg
|image_map = Map of Nevada highlighting Carson City.svg
|mapsize = 175px
|mapsize = 175px
|map_caption = Vị trí ở [[Nevada]]
|map_caption = Vị trí ở [[Nevada]]
|coordinates_region = US-NV
|coordinates_region = US-NV
|subdivision_type = Quốc gia
|subdivision_type = Quốc gia
|subdivision_name = [[Hoa Kỳ]]
|subdivision_name = [[Hoa Kỳ]]
|subdivision_type1 = [[Tiểu bang Hoa Kỳ|Tiểu bang]]
|subdivision_type1 = [[Tiểu bang Hoa Kỳ|Tiểu bang]]
|subdivision_name1 = [[Nevada]]
|subdivision_name1 = [[Nevada]]
|leader_title = [[Thị trưởng]]
|leader_title = [[Thị trưởng]]
|leader_name = Bob Crowell
|leader_name = Bob Crowell
|leader_title1 = [[Thượng viện Nevada|Thượng nghị sĩ bang]]
|leader_title1 = [[Thượng viện Nevada|Thượng nghị sĩ bang]]
|leader_name1 = [[Mark E. Amodei]] ([[Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)|R]])
|leader_name1 = [[Mark E. Amodei]] ([[Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)|R]])
|leader_title2 = [[Nevada Assembly|State Assemblywoman]]
|leader_title2 = [[Nevada Assembly|State Assemblywoman]]
|leader_name2 = [[Bonnie Parnell]] ([[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)|D]])
|leader_name2 = [[Bonnie Parnell]] ([[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)|D]])
|leader_title3 = [[đơn vị bầu cử nghị viện số 2 của Nevada|Hạ viện Hoa Kỳ]]
|leader_title3 = [[đơn vị bầu cử nghị viện số 2 của Nevada|Hạ viện Hoa Kỳ]]
|leader_name3 = [[Dean Heller]] ([[Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)|R]])
|leader_name3 = [[Dean Heller]] ([[Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)|R]])
|established_title = Thành lập
|established_title = Thành lập
|established_date = 1858
|established_date = 1858
|area_magnitude =
|area_magnitude =
|area_land_sq_mi = 156
|area_land_sq_mi = 156
|area_land_km2 = 403
|area_land_km2 = 403
|area_total_sq_mi = 168
|area_total_sq_mi = 168
|area_total_km2 = 435
|area_total_km2 = 435
|area_water_sq_mi = 12
|area_water_sq_mi = 12
|area_water_km2 = 32
|area_water_km2 = 32
|area_water_percent = 7.91
|area_water_percent = 7.91
|area_urban_sq_mi =
|area_urban_sq_mi =
|area_urban_km2 =
|area_urban_km2 =
|area_metro_sq_mi =
|area_metro_sq_mi =
|area_metro_km2 =
|area_metro_km2 =
|population_as_of = 2000
|population_as_of = 2000
|population_note =
|population_note =
|population_total = 52547
|population_total = 52547
|population_metro =
|population_metro =
|population_urban =
|population_urban =
|population_density_km2 = 141
|population_density_km2 = 141
|population_density_sq_mi =
|population_density_sq_mi =
|timezone = [[Múi giờ Thái Bình Dương|Thái Bình Dương]]
|timezone = [[Múi giờ Thái Bình Dương|Thái Bình Dương]]
|utc_offset = -8
|utc_offset = -8
|timezone_DST = Pacific
|timezone_DST = Pacific
|utc_offset_DST = -7
|utc_offset_DST = -7
|coordinates_display = display=inline,title
|coordinates_display = display=inline,title
|latd=39 |latm=9 |lats=39 |latNS= N
|latd=39 |latm=9 |lats=39 |latNS= N
|longd=119 |longm=45 |longs=14 |longEW= W
|longd=119 |longm=45 |longs=14 |longEW= W
|elevation_m = 1463
|elevation_m = 1463
|elevation_ft = 4802
|elevation_ft = 4802
|postal_code_type = [[mã bưu điện Hoa Kỳ|mã ZIP]]
|postal_code_type = [[mã bưu điện Hoa Kỳ|mã ZIP]]
|postal_code = 89701-89706, 89711-89714, 89721
|postal_code = 89701-89706, 89711-89714, 89721
|area_code = [[mã vùng 775|775]]
|area_code = [[mã vùng 775|775]]
|website = [http://www.carson-city.nv.us www.carson-city.nv.us]
|website = [http://www.carson-city.nv.us www.carson-city.nv.us]
|footnotes =
|footnotes =
}}
}}


[[Tập tin:Carson City, 1877.jpg|nhỏ|'''Carson City''' năm 1877]]
[[Tập tin:Carson City, 1877.jpg|nhỏ|'''Carson City''' năm 1877]]
'''Đô thị củng cố Thành phố Carson''' là thủ phủ của tiểu bang [[Nevada]], [[Hoa Kỳ]]. Dân số thành phố này là 52.457 người tại thời điểm điều tra năm 2000 của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]].
'''Đô thị củng cố Thành phố Carson''' là thủ phủ của tiểu bang [[Nevada]], [[Hoa Kỳ]]. Dân số thành phố này là 52.457 người tại thời điểm điều tra năm 2000 của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]].
Những người châu Âu đầu tiên đà đến khu vực thung lũng Đại bàng nơi [[John C. Fremont]] và đoàn thám hiểm của ông đến vào tháng 1 năm 1843.<ref>{{chú thích web|url=http://www.nps.gov/history/nr/travel/nevada/carson.htm|title=National Park Service: Three Historic Cities|publisher=Travel Nevada.com|accessdate=6=2-2010}}</ref> Fremont đã đặt tên con sông chảy qua thung lũng là [[sông Carson]] để vinh danh [[Kit Carson|Christopher "Kit" Carson]]. Trước khi đoàn thám hiểm của Fremont đến đây, cư dân [[thổ dân Washoe]] đã sinh sống trong thung lũng và các khu vực phụ cận.
Những người châu Âu đầu tiên đà đến khu vực thung lũng Đại bàng nơi [[John C. Fremont]] và đoàn thám hiểm của ông đến vào tháng 1 năm 1843.<ref>{{chú thích web|url=http://www.nps.gov/history/nr/travel/nevada/carson.htm|title=National Park Service: Three Historic Cities|publisher=Travel Nevada.com|accessdate=6=2-2010}}</ref> Fremont đã đặt tên con sông chảy qua thung lũng là [[sông Carson]] để vinh danh [[Kit Carson|Christopher "Kit" Carson]]. Trước khi đoàn thám hiểm của Fremont đến đây, cư dân [[thổ dân Washoe]] đã sinh sống trong thung lũng và các khu vực phụ cận.
== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 17:19, ngày 16 tháng 9 năm 2015

Đô thị củng cố
Thành phố Carson, Nevada
—  Thành phố độc lập  —
Capitol Building
Khẩu hiệu: Tự hào về quá khứ...Tự tin về tương lai
Vị trí ở Nevada
Vị trí ở Nevada
Đô thị củng cố Thành phố Carson, Nevada trên bản đồ Thế giới
Đô thị củng cố Thành phố Carson, Nevada
Đô thị củng cố
Thành phố Carson, Nevada
Tọa độ: 39°9′39″B 119°45′14″T / 39,16083°B 119,75389°T / 39.16083; -119.75389
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangNevada
Thành lập1858
Đặt tên theoCarson River sửa dữ liệu
Thủ phủvô giá trị sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngBob Crowell
 • Thượng nghị sĩ bangMark E. Amodei (R)
 • State AssemblywomanBonnie Parnell (D)
 • Hạ viện Hoa KỳDean Heller (R)
Diện tích
 • Tổng cộng168 mi2 (435 km2)
 • Đất liền156 mi2 (403 km2)
 • Mặt nước12 mi2 (32 km2)  7.91%
Độ cao4.802 ft (1.463 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng52.547
 • Mật độ370/mi2 (141/km2)
Múi giờThái Bình Dương (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)Pacific (UTC-7)
mã ZIP89701-89706, 89711-89714, 89721
Mã điện thoại775
Trang webwww.carson-city.nv.us
Carson City năm 1877

Đô thị củng cố Thành phố Carson là thủ phủ của tiểu bang Nevada, Hoa Kỳ. Dân số thành phố này là 52.457 người tại thời điểm điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ. Những người châu Âu đầu tiên đà đến khu vực thung lũng Đại bàng nơi John C. Fremont và đoàn thám hiểm của ông đến vào tháng 1 năm 1843.[1] Fremont đã đặt tên con sông chảy qua thung lũng là sông Carson để vinh danh Christopher "Kit" Carson. Trước khi đoàn thám hiểm của Fremont đến đây, cư dân thổ dân Washoe đã sinh sống trong thung lũng và các khu vực phụ cận.

Tham khảo

  1. ^ “National Park Service: Three Historic Cities”. Travel Nevada.com. Truy cập 6=2-2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)