Khác biệt giữa bản sửa đổi của “200 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>CC
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>CC
<tr><td>Mã [[Unicode]] của số La Mã<td>
<tr><td>Mã [[Unicode]] của số La Mã<td>
<tr><td>[[Hệ nhị phân]]<td>11001000
<tr><td>[[Hệ nhị phân]]<td>11001000<sub>2</sub>
<tr><td>[[Hệ tam phân]]<td>21102
<tr><td>[[Hệ tam phân]]<td>21102<sub>3</sub>
<tr><td>[[Hệ tứ phân]]<td>3020
<tr><td>[[Hệ tứ phân]]<td>3020<sub>4</sub>
<tr><td>[[Hệ ngũ phân]]<td>1300
<tr><td>[[Hệ ngũ phân]]<td>1300<sub>5</sub>
<tr><td>[[Hệ lục phân]]<td>532
<tr><td>[[Hệ lục phân]]<td>532<sub>6</sub>
<tr><td>[[Hệ thất phân]]<td>404
<tr><td>[[Hệ thất phân]]<td>404<sub>7</sub>
<tr><td>[[Hệ bát phân]]<td>310
<tr><td>[[Hệ bát phân]]<td>310<sub>8</sub>
<tr><td>[[Hệ cửu phân]]<td>242
<tr><td>[[Hệ cửu phân]]<td>242<sub>9</sub>
<tr><td>[[Hệ thập nhị phân]]<td>148
<tr><td>[[Hệ thập nhị phân]]<td>148<sub>12</sub>
<tr><td>[[Hệ thập lục phân]]<td>C8
<tr><td>[[Hệ thập lục phân]]<td>C8<sub>16</sub>
<tr><td>[[Hệ nhị thập phân]]<td>A0
<tr><td>[[Hệ nhị thập phân]]<td>A0<sub>20</sub>
<tr><td>[[Hệ cơ số 36]]<td>5K
<tr><td>[[Hệ cơ số 36]]<td>5K<sub>36</sub>
[[199 (số)|199]] '''200''' [[201 (số)|201]]
[[199 (số)|199]] '''200''' [[201 (số)|201]]
</table>
</table>

Phiên bản lúc 13:41, ngày 12 tháng 4 năm 2016

200 (hai trăm) là một số tự nhiên ngay sau 199 và ngay trước 201.

<< 100 200 300 400 500 600 700 800 900 >>

200 Phân tích nhân tử Số La MãCC Mã Unicode của số La Mã Hệ nhị phân110010002 Hệ tam phân211023 Hệ tứ phân30204 Hệ ngũ phân13005 Hệ lục phân5326 Hệ thất phân4047 Hệ bát phân3108 Hệ cửu phân2429 Hệ thập nhị phân14812 Hệ thập lục phânC816 Hệ nhị thập phânA020 Hệ cơ số 365K36

199 200 201

Trong toán học

  • Bình phương của 200 là 40000.

Tham khảo