Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dida”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Đội tuyển quốc gia: clean up, replaced: {{nft| → {{thế:nft| using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 27: Dòng 27:
{{MedalSport | [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè|Bóng đá nam]]}}
{{MedalSport | [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè|Bóng đá nam]]}}
{{MedalBronze | [[Thế vận hội Mùa hè 1996|Atlanta 1996]] | [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1996|Đồng đội]]}}
{{MedalBronze | [[Thế vận hội Mùa hè 1996|Atlanta 1996]] | [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1996|Đồng đội]]}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Cúp Vàng CONCACAF]]}}
{{MedalSilver|[[Cúp Vàng CONCACAF 1996|Hoa Kỳ 1996]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}}
}}
}}



Phiên bản lúc 16:11, ngày 10 tháng 2 năm 2017

Dida
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nélson de Jesus Silva
Chiều cao 1,96 m (6 ft 5 in)[1]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Internacional
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–1992 Cruzeiro de Arapiraca
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1992–1993 Vitória 24 (0)
1994–1998 Cruzeiro 120 (0)
1998–1999 Lugano 0 (0)
1999–2000 Corinthians 24 (0)
2000–2010 Milan 206 (0)
2001–2002Corinthians (Cho mượn) 8 (0)
2012 Portuguesa 32 (0)
2013 Grêmio 37 (0)
2014–2015 Internacional 27 (0)
Tổng cộng 478 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1995–2006 Brazil 91 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Brasil
Bóng đá nam
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Atlanta 1996 Đồng đội
Bóng đá nam
Cúp Vàng CONCACAF
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hoa Kỳ 1996 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 03:21, 7 tháng 9, 2015 (UTC)

Nélson de Jesús Silva (sinh ngày 7 tháng 10, năm 1973 tại Irará, Bahia), được biết tới nhiều nhất với tên Dida, là một cựu thủ môn người Brasil. Anh từng chơi cho các câu lạc bộ Cruzeiro, A.C. Milan, Corinthians, Grêmio, Internacional.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 14 tháng 11, 2014
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Vitória 1992 - - - - - - - - - -
1993 24 0 - - - - - - 24 0
Cruzeiro 1993 23 33 - - 6 7 - - 29 0
1995 20 0 3 0 8 0 - - 31 0
1996 22 0 9 0 ? ? - - 31 0
1997 25 0 2 0 20 0 1 0 48 0
1998 30 0 5 0 14 0 - - 49 0
Lugano 1998–99 - - - - - - - - - -
Corinthians 1999 25 0 - - - - - - 25 0
2000 - - - - 11 0 4 0 15 0
Milan 2000–01 1 0 - - 6 0 - - 7 0
Corinthians 2001 8 0 - - - - - - 8 0
2002 - - 9 0 - - 18 0 27 0
Milan 2002–03 30 0 - - 14 0 - - 44 0
2003–04 32 0 2 0 10 0 1 0 45 0
2004–05 36 0 - - 13 0 1 0 50 0
2005–06 36 0 - - 12 0 - - 48 0
2006–07 25 0 3 0 13 0 - - 41 0
2007–08 13 0 - - 5 0 2 0 20 0
2008–09 10 0 1 0 8 0 - - 19 0
2009–10 23 0 - - 5 0 - - 28 0
Portuguesa 2012 32 0 - - - - - - 32 0
Grêmio 2013 46 0 6 0 8 0 - - 60 0
Internacional 2014 34 0 5 0 2 0 - - 41 0
Tổng cộng Milan 206 0 6 0 86 0 4 0 302 0
Tổng cộng sự nghiệp 495 0 45 0 153 0 29 0 722 0

Đội tuyển quốc gia

Brasil
Năm Trận Bàn
1995 3 0
1996 6 7
1997 6 2
1998 - -
1999 17 17
2000 10 7
2001 6 3
2002 5 2
2003 11 8
2004 9 6
2005 12 13
2006 6 2
Tổng cộng 91 67

Tham khảo

  1. ^ “Dida” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). internacional.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.