Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Cóc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: be:Рапухі |
n Qbot: Việt hóa |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
|- |
|- |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Adenomus]]'' {{small|Cope, 1861}} || ||{{align| |
| ''[[Adenomus]]'' {{small|Cope, 1861}} || ||{{align|giữa|3}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Altiphrynoides]]'' {{small|Dubois, 1987}} || Cóc Ethiopia ||{{align| |
| ''[[Altiphrynoides]]'' {{small|Dubois, 1987}} || Cóc Ethiopia ||{{align|giữa|2}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Amietophrynus]]'' {{small|Frost và ctv., 2006}} || ||{{align| |
| ''[[Amietophrynus]]'' {{small|Frost và ctv., 2006}} || ||{{align|giữa|38}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Andinophryne]]'' {{small|Hoogmoed, 1985}} || Cóc Andes ||{{align| |
| ''[[Andinophryne]]'' {{small|Hoogmoed, 1985}} || Cóc Andes ||{{align|giữa|3}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Ansonia]]'' {{small|Stoliczka, 1870}} || Cóc suối ||{{align| |
| ''[[Ansonia]]'' {{small|Stoliczka, 1870}} || Cóc suối ||{{align|giữa|25}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Atelopus]]'' {{small|Duméril & Bibron, 1841}} || Cóc chân ngắn ||{{align| |
| ''[[Atelopus]]'' {{small|Duméril & Bibron, 1841}} || Cóc chân ngắn ||{{align|giữa|82}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Bufo]]'' {{small|Laurenti, 1768}} || Cóc ||{{align| |
| ''[[Bufo]]'' {{small|Laurenti, 1768}} || Cóc ||{{align|giữa|150}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Bufoides]]'' {{small|Pillai & Yazdani, 1973}} || Cóc Mawblang ||{{align| |
| ''[[Bufoides]]'' {{small|Pillai & Yazdani, 1973}} || Cóc Mawblang ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Capensibufo]]'' {{small|Grandison, 1980}} || Cóc Cape ||{{align| |
| ''[[Capensibufo]]'' {{small|Grandison, 1980}} || Cóc Cape ||{{align|giữa|2}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Churamiti]]'' {{small|Channing & Stanley, 2002}} || ||{{align| |
| ''[[Churamiti]]'' {{small|Channing & Stanley, 2002}} || ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Crepidophryne]]'' {{small|Cope, 1889}} || Cóc Cerro Utyum ||{{align| |
| ''[[Crepidophryne]]'' {{small|Cope, 1889}} || Cóc Cerro Utyum ||{{align|giữa|3}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Dendrophryniscus]]'' {{small|Jiménez de la Espada, 1871}} || Cóc cây ||{{align| |
| ''[[Dendrophryniscus]]'' {{small|Jiménez de la Espada, 1871}} || Cóc cây ||{{align|giữa|7}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Didynamipus]]'' {{small|Andersson, 1903}} || Cóc bốn ngón ||{{align| |
| ''[[Didynamipus]]'' {{small|Andersson, 1903}} || Cóc bốn ngón ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Duttaphrynus]]'' {{small|Frost và ctv., 2006}} || ||{{align| |
| ''[[Duttaphrynus]]'' {{small|Frost và ctv., 2006}} || ||{{align|giữa|6}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Epidalea]]'' {{small|Cope, 1864}} || Cóc sọc vàng ||{{align| |
| ''[[Epidalea]]'' {{small|Cope, 1864}} || Cóc sọc vàng ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Frostius]]'' {{small|Cannatella, 1986}} || Cóc Frosts ||{{align| |
| ''[[Frostius]]'' {{small|Cannatella, 1986}} || Cóc Frosts ||{{align|giữa|2}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Ingerophrynus]]'' {{small|Frost và ctv., 2006}} || ||{{align| |
| ''[[Ingerophrynus]]'' {{small|Frost và ctv., 2006}} || ||{{align|giữa|11}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Laurentophryne]]'' {{small|Tihen, 1960}} || Cóc cây Parkers ||{{align| |
| ''[[Laurentophryne]]'' {{small|Tihen, 1960}} || Cóc cây Parkers ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Leptophryne]]'' {{small|Fitzinger, 1843}} || Cóc cây Indonesia ||{{align| |
| ''[[Leptophryne]]'' {{small|Fitzinger, 1843}} || Cóc cây Indonesia ||{{align|giữa|2}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Melanophryniscus]]'' {{small|Gallardo, 1961}} || Cóc bụng đỏ Nam Mỹ ||{{align| |
| ''[[Melanophryniscus]]'' {{small|Gallardo, 1961}} || Cóc bụng đỏ Nam Mỹ ||{{align|giữa|20}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Mertensophryne]]'' {{small|Tihen, 1960}} || Ếch mõm ||{{align| |
| ''[[Mertensophryne]]'' {{small|Tihen, 1960}} || Ếch mõm ||{{align|giữa|20}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Metaphryniscus]]'' {{small|Señaris, Ayarzagüena & Gorzula, 1994}} || ||{{align| |
| ''[[Metaphryniscus]]'' {{small|Señaris, Ayarzagüena & Gorzula, 1994}} || ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Nectophryne]]'' {{small|Buchholz & Peters, 1875}} || Cóc cây châu Phi ||{{align| |
| ''[[Nectophryne]]'' {{small|Buchholz & Peters, 1875}} || Cóc cây châu Phi ||{{align|giữa|2}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Nectophrynoides]]'' {{small|Noble, 1926}} || Cóc đẻ con châu Phi ||{{align| |
| ''[[Nectophrynoides]]'' {{small|Noble, 1926}} || Cóc đẻ con châu Phi ||{{align|giữa|13}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Nimbaphrynoides]]'' {{small|Dubois, 1987}} || Cóc Nimba ||{{align| |
| ''[[Nimbaphrynoides]]'' {{small|Dubois, 1987}} || Cóc Nimba ||{{align|giữa|2}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Oreophrynella]]'' {{small|Boulenger, 1895}} || Cóc bụi rậm ||{{align| |
| ''[[Oreophrynella]]'' {{small|Boulenger, 1895}} || Cóc bụi rậm ||{{align|giữa|8}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Osornophryne]]'' {{small|Ruiz-Carranza & Hernández-Camacho, 1976}} || Cóc tròn ||{{align| |
| ''[[Osornophryne]]'' {{small|Ruiz-Carranza & Hernández-Camacho, 1976}} || Cóc tròn ||{{align|giữa|6}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Parapelophryne]]'' {{small|Fei, Ye & Jiang, 2003}} || ||{{align| |
| ''[[Parapelophryne]]'' {{small|Fei, Ye & Jiang, 2003}} || ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Pedostibes]]'' {{small|Günther, 1876}} || Cóc cây châu Á ||{{align| |
| ''[[Pedostibes]]'' {{small|Günther, 1876}} || Cóc cây châu Á ||{{align|giữa|6}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Pelophryne]]'' {{small|Barbour, 1938}} || Cóc đầu bẹt ||{{align| |
| ''[[Pelophryne]]'' {{small|Barbour, 1938}} || Cóc đầu bẹt ||{{align|giữa|9}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Pseudobufo]]'' {{small|Tschudi, 1838}} || Cóc giả ||{{align| |
| ''[[Pseudobufo]]'' {{small|Tschudi, 1838}} || Cóc giả ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Rhinella]]'' {{small|Fitzinger, 1826}} || Cóc mũi khoằm ||{{align| |
| ''[[Rhinella]]'' {{small|Fitzinger, 1826}} || Cóc mũi khoằm ||{{align|giữa|72}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Schismaderma]]'' {{small|Smith, 1849}} || Cóc đỏ châu Phi ||{{align| |
| ''[[Schismaderma]]'' {{small|Smith, 1849}} || Cóc đỏ châu Phi ||{{align|giữa|1}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Truebella]]'' {{small|Graybeal & Cannatella, 1995}} || ||{{align| |
| ''[[Truebella]]'' {{small|Graybeal & Cannatella, 1995}} || ||{{align|giữa|2}} |
||
|-style="background:#EEEEEE;" |
|-style="background:#EEEEEE;" |
||
| ''[[Werneria]]'' {{small|Poche, 1903}} || Cóc lưỡi nhỏ ||{{align| |
| ''[[Werneria]]'' {{small|Poche, 1903}} || Cóc lưỡi nhỏ ||{{align|giữa|6}} |
||
|-style="background:#FFFDFF;" |
|-style="background:#FFFDFF;" |
||
| ''[[Wolterstorffina]]'' {{small|Mertens, 1939}} || Cóc Wolterstorff ||{{align| |
| ''[[Wolterstorffina]]'' {{small|Mertens, 1939}} || Cóc Wolterstorff ||{{align|giữa|3}} |
||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
Dòng 111: | Dòng 111: | ||
{{Anura}} |
{{Anura}} |
||
[[ |
[[Thể loại:Họ Cóc| ]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Họ động vật|Cóc, họ]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Bộ Ếch nhái|Cóc, họ]] |
||
[[gn:Kururu]] |
[[gn:Kururu]] |
Phiên bản lúc 20:27, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Họ Cóc | |
---|---|
Cóc vàng, Bufo periglenes | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Bufonidae Gray, 1825 |
Phân bố của họ Bufonidae (màu đen) | |
Các chi | |
Xem văn bản. |
Họ Cóc (danh pháp khoa học: Bufonidae) là một họ ếch nhái, có tên gọi chung phổ biến là cóc, gồm nhiều loài khác nhau. Họ này bản địa ở khắp nơi trừ Australia và châu Nam Cực. Họ Cóc có thể sinh sống trong nhiều môi trường khác nhau, từ những vùng khô hạn tới các rừng mưa. Cóc có bề ngoài xù xì và có một cặp tuyến mang tai trên gáy. Các tuyến này có chứa chất độc và được tiết ra khi chúng bị sức ép. Các chất độc trong tuyến mang tai chứa nhiều loại độc tố và gây ra nhiều hiệu ứng khác nhau. Các con đực có cơ quan gọi là cơ quan Bidder.
Cóc ăn các loại côn trùng như: cào cào, châu chấu, sâu bọ.
Phân loại
Họ Cóc chứa trên 500 loài, phân bố trong khoảng 35 chi.
Danh pháp khoa học và tác giả | Tên phổ biến | Số loài |
---|---|---|
Adenomus Cope, 1861 | 3
| |
Altiphrynoides Dubois, 1987 | Cóc Ethiopia | 2
|
Amietophrynus Frost và ctv., 2006 | 38
| |
Andinophryne Hoogmoed, 1985 | Cóc Andes | 3
|
Ansonia Stoliczka, 1870 | Cóc suối | 25
|
Atelopus Duméril & Bibron, 1841 | Cóc chân ngắn | 82
|
Bufo Laurenti, 1768 | Cóc | 150
|
Bufoides Pillai & Yazdani, 1973 | Cóc Mawblang | 1
|
Capensibufo Grandison, 1980 | Cóc Cape | 2
|
Churamiti Channing & Stanley, 2002 | 1
| |
Crepidophryne Cope, 1889 | Cóc Cerro Utyum | 3
|
Dendrophryniscus Jiménez de la Espada, 1871 | Cóc cây | 7
|
Didynamipus Andersson, 1903 | Cóc bốn ngón | 1
|
Duttaphrynus Frost và ctv., 2006 | 6
| |
Epidalea Cope, 1864 | Cóc sọc vàng | 1
|
Frostius Cannatella, 1986 | Cóc Frosts | 2
|
Ingerophrynus Frost và ctv., 2006 | 11
| |
Laurentophryne Tihen, 1960 | Cóc cây Parkers | 1
|
Leptophryne Fitzinger, 1843 | Cóc cây Indonesia | 2
|
Melanophryniscus Gallardo, 1961 | Cóc bụng đỏ Nam Mỹ | 20
|
Mertensophryne Tihen, 1960 | Ếch mõm | 20
|
Metaphryniscus Señaris, Ayarzagüena & Gorzula, 1994 | 1
| |
Nectophryne Buchholz & Peters, 1875 | Cóc cây châu Phi | 2
|
Nectophrynoides Noble, 1926 | Cóc đẻ con châu Phi | 13
|
Nimbaphrynoides Dubois, 1987 | Cóc Nimba | 2
|
Oreophrynella Boulenger, 1895 | Cóc bụi rậm | 8
|
Osornophryne Ruiz-Carranza & Hernández-Camacho, 1976 | Cóc tròn | 6
|
Parapelophryne Fei, Ye & Jiang, 2003 | 1
| |
Pedostibes Günther, 1876 | Cóc cây châu Á | 6
|
Pelophryne Barbour, 1938 | Cóc đầu bẹt | 9
|
Pseudobufo Tschudi, 1838 | Cóc giả | 1
|
Rhinella Fitzinger, 1826 | Cóc mũi khoằm | 72
|
Schismaderma Smith, 1849 | Cóc đỏ châu Phi | 1
|
Truebella Graybeal & Cannatella, 1995 | 2
| |
Werneria Poche, 1903 | Cóc lưỡi nhỏ | 6
|
Wolterstorffina Mertens, 1939 | Cóc Wolterstorff | 3
|
Tham khảo & liên kết ngoài
- “Amphibian Species of the World 5.1 - Bufonidae”. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - Stebbins Robert. Western Reptiles & Amphibians (ấn bản lần 3). Houghton Mifflin Co., 2003.
- Halliday Tim R., Kraig Adler (chủ biên). The New Encyclopedia of Reptiles & Amphibians. Facts on File, New York, 2002.
- Cogger H. G., R. G. Zweifel (chủ biên). 1998. Encyclopedia of Reptiles and Amphibians, ấn bản lần thứ 2. Academic Press, San Diego.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Cóc. |