Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đĩa nhạc của Red Velvet”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 247: Dòng 247:
|-
|-
! scope="row" | "Rookie"
! scope="row" | "Rookie"
| rowspan=4 | 2017
| rowspan=5 | 2017
| 4|| — || 6 ||
| 4|| — || 6 ||
* HQ: 1.009.934<ref>Tổng doanh số của "Rookie":
* HQ: 1.009.934<ref>Tổng doanh số của "Rookie":
Dòng 286: Dòng 286:
*{{cite web|script-title=2017년 34주차 Download Chart|trans-title=34 năm 2017 Download Chart|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=34&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Chart|accessdate=August 31, 2017}}</ref>
*{{cite web|script-title=2017년 34주차 Download Chart|trans-title=34 năm 2017 Download Chart|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=34&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Chart|accessdate=August 31, 2017}}</ref>
| {{n/a|Đĩa đơn không nằm trong album}}
| {{n/a|Đĩa đơn không nằm trong album}}
|-
! scope="row"| "[[Peek-a-Boo (bài hát của Red Velvet)|Peek-a-Boo]]" <small>(피카부)</small>
| 2 || — || 2
|
* HQ: 564.958<ref>Tổng doanh số của "Peek-A-Boo":
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=46hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 46주차 Download Chart|trans-title=47th week of 2017 Download Chart|accessdate=November 22, 2017}}
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=47hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 47주차 Download Chart|trans-title=47th week of 2017 Download Chart|accessdate=November 29, 2017}}
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=48&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 48주차 Download Chart|trans-title=48th week of 2017 Download Chart|accessdate=December 7, 2017}}
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=49&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 49주차 Download Chart|trans-title=49th week of 2017 Download Chart|accessdate=December 14, 2017}}
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=50&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 50주차 Download Chart|trans-title=50th week of 2017 Download Chart|accessdate=December 20, 2017}}
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=51&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 51주차 Download Chart|trans-title=51st week of 2017 Download Chart|accessdate=December 30, 2017}}
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=52&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 52주차 Download Chart|trans-title=52st week of 2017 Download Chart|accessdate=January 4, 2018}}</ref>
| ''Perfect Velvet''
|-
|-
|colspan="7" style="font-size:90%"| "—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.
|colspan="7" style="font-size:90%"| "—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Phiên bản lúc 14:18, ngày 5 tháng 1 năm 2018

Danh sách đĩa nhạc của Red Velvet
Red Velvet biểu diễn vào tháng 5 năm 2016
Album phòng thu1
Video âm nhạc9
EP5
Đĩa đơn10

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet gồm một album phòng thu, năm mini-album và tám đĩa đơn.

Album

Album phòng thu

Album Thông tin Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
Gaon

[1]
Pháp
[2]
NB
Oricon

[3]
ĐL
[4]
Mỹ
Heat

[5]
Mỹ
World

[6]
The Red 1 47 2 24 1
Perfect Velvet
  • Ngày phát hành: 17 tháng 11 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Genie Music
  • Định dạng: CD, tải về
2 95 20 3 3 1
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Mini-album

Album Thông tin Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
Gaon

[13]
NB
Oricon

[14]
ĐL
[15]
Mỹ
Heat

[16]
Mỹ
World

[17]
Ice Cream Cake 1 76 24 2
  • HQ: 55.115[18]
  • NB: 2.796
The Velvet
  • Ngày phát hành: 17 tháng 3 năm 2016
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về
1 75 1 8
Russian Roulette
  • Ngày phát hành: 7 tháng 9 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về
1 40 5 18 2
Rookie
  • Ngày phát hành: 1 tháng 2 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về
1 43 1 21 1
The Red Summer
  • Ngày phát hành: 9 tháng 7 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về
1 27 1 8 1
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn

Bài hát Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
HQ
Gaon

[27]
TQ
Baidu

[28]
Mỹ
World

[29]
"Happiness" (행복) 2014 5 11 4 Đĩa đơn không nằm trong album
"Be Natural" 33 16 6
"Automatic" 2015 32 9 Ice Cream Cake
"Ice Cream Cake" 4 11 3
"Dumb Dumb" 2 14 3 The Red
"Wish Tree" (세가지 소원) 33 Winter Garden
"One of These Nights" 2016 10 11 The Velvet
"Russian Roulette" 3 2 Russian Roulette
"Rookie" 2017 4 6 Rookie
"Would U" 13 Đĩa đơn không nằm trong album
"Red Flavor" (빨간 맛) 1 4 The Red Summer
"Rebirth" (환생) 78 25 Đĩa đơn không nằm trong album
"Peek-a-Boo" (피카부) 2 2 Perfect Velvet
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác

Bài hát Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
Gaon

[42]
"Somethin Kinda Crazy" 2015 52 Ice Cream Cake
"Take It Slow" 64
"Candy" 66
"Stupid Cupid" 74
"Huff n Puff" 36 The Red
"Oh Boy" 35
"Don't U Wait No More" 69
"Campfire" 68
"Day 1" 74
"Red Dress" 78
"Lady's Room" 83
"Time Slip" 88
"Cool World" 95
"Cool Hot Sweet Love" 2016 48 The Velvet
"Rose Scent Breeze" 61
"First Time" 70
"Light Me Up" 79
"Lucky Girl" 42 Russian Roulette
"Bad Dracula" 81
"Sunny Afternoon" 78
"Fool" 84
"Some Love" 100
"My Dear" 89
"Little Little" 2017 41 Rookie
"Happily Ever After" 71
"Talk To Me" 67
"Body Talk" 79
"Last Love" 72
"You Better Know" 14 The Red Summer
"Zoo" 24
"Mojito" 32
"Hear The Sea" 35

Video âm nhạc

Bài hát Năm Đạo diễn
"Happiness" 2014 Woogie Kim[51]
"Be Natural" Kwon Soon-wook, Shim Jae-won[52]
"Automatic" 2015 Không biết
"Ice Cream Cake" Woogie Kim[53]
"Dumb Dumb" Beomjin J[54]
"One of These Nights" 2016 Shin Heewon
"Russian Roulette"
"Rookie" 2017
"Would U" Không biết
"Red Flavor"
"Rebirth" Shindong

Chú thích

  1. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ “1×1=1 (To Be One) - Week 47”. SNEP (bằng tiếng french). 24 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ Oricon Albums Chart
  4. ^ “G-Music Chart”.
  5. ^ Billboard Heatseekers Albums
  6. ^ Billboard World Albums
  7. ^ Lee So-dam (ngày 4 tháng 9 năm 2015). “레드벨벳 9월9일 컴백 확정…SM 하반기 첫주자 [스포츠투데이]”. Sports Today (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ Tổng doanh số của The Red:
  9. ^ 週間 CDアルバムランキング 2015年09月21日付 [CD albums weekly ranking - ngày 21 tháng 9 năm 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp); |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. ^ Tổng doanh số tại Hàn Quốc củaPerfect Velvet:
    • 2017년 11월 Album Chart [November 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  11. ^ 週間 CDアルバムランキング 2017年12月04日付 [CD albums weekly ranking - December 4, 2017] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ “Red Velvet Tie for Most No. 1s on World Albums Chart Among All K-Pop Acts”. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
  13. ^ (tiếng Hàn) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015. (Except where indicated otherwise)
  14. ^ a b “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 Oricon Chart March - Week 3 - 2016”. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.
  15. ^ “G-Music Chart - The Velvet - (20160429-20160505)”. G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2016.
  16. ^ Billboard Heatseekers Albums
  17. ^ Billboard World Albums
  18. ^ Tổng doanh số của Ice Cream Cake:
  19. ^ Tổng doanh số của The Velvet:
  20. ^ Tổng doanh số của Russian Roulette:
  21. ^ “Oricon Weekly CD Chart - Tuần 2, tháng 9 năm 2016”. Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2016.
  22. ^ Tổng doanh số của Rookie:
  23. ^ “Oricon Album Chart - Tuần 3, tháng 2 năm 2017” (bằng tiếng jp). Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. ^ Tổng doanh số của The Red Summer:
    • 2017년 08월 Album Chart [Gaon Album Chart - Tháng 8 năm 2017]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  25. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |subscription= (gợi ý |url-access=) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. ^ “Red Velvet Scores Third No. 1 on World Albums, Lead Among K-Pop Females”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2017.
  27. ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
  28. ^ “Baidu Weekly Music Charts” (bằng tiếng Trung Quốc). Baidu.com. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) (Except where indicated otherwise)
  29. ^ “World Digital Songs”. Billboard.
  30. ^ “Gaon Download Chart - 2014”. Gaon Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  31. ^ “Gaon Download Chart - Tháng 10, 2014”. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
  32. ^ Tổng doanh số của "Automatic":
  33. ^ a b Tổng doanh số của "Ice Cream Cake" và "Dumb Dumb":
  34. ^ Tổng doanh số của "Wish Tree":
  35. ^ “Gaon Download Chart - Nửa đầu 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
  36. ^ a b c d e f g “Gaon Download Chart - Tuần 37, 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016.
  37. ^ Tổng doanh số của "Rookie":
  38. ^ Tổng doanh số của "Would U":
  39. ^ Tổng doanh số của "Red Flavor":
  40. ^ Tổng doanh số của "Rebirth":
  41. ^ Tổng doanh số của "Peek-A-Boo":
    • 2017년 46주차 Download Chart [47th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2017년 47주차 Download Chart [47th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2017년 48주차 Download Chart [48th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2017년 49주차 Download Chart [49th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2017년 50주차 Download Chart [50th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2017년 51주차 Download Chart [51st week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2017년 52주차 Download Chart [52st week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  42. ^ (tiếng Hàn) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015. (Except where indicated otherwise)
  43. ^ a b c “Gaon Download Chart March 15-21, 2015 (see #26)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
  44. ^ Tổng doanh số của "Candy":
  45. ^ a b c d e f g h i “Gaon Download Chart September (see #58)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2016.
  46. ^ a b c d “Gaon Download Chart March 13-19, 2015 (see #23)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
  47. ^ Tổng doanh số của "Little Little":
  48. ^ a b c d “Gaon Download Chart - Tuần 5, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
  49. ^ Tổng doanh số cuat "You Better Know":
  50. ^ a b c “Gaon Download Chart - Tuần 29 năm 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
  51. ^ GDW Films. “Red Velvet (레드벨벳) - Happiness (행복)”. Vimeo. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2016.
  52. ^ Kim Dong-Joo (9 tháng 10 năm 2014). “Music video of Red Velvet's 'Be Natural' unveiled”. Star N News. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  53. ^ GDW Films. “[Red Velvet] Ice Cream Cake MV”. Vimeo. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  54. ^ Ducker, Eric. “10 Best Music Videos of 2015”. Rolling Stone. Rolling Stone. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.