Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đĩa nhạc của Red Velvet”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 247: | Dòng 247: | ||
|- |
|- |
||
! scope="row" | "Rookie" |
! scope="row" | "Rookie" |
||
| rowspan= |
| rowspan=5 | 2017 |
||
| 4|| — || 6 || |
| 4|| — || 6 || |
||
* HQ: 1.009.934<ref>Tổng doanh số của "Rookie": |
* HQ: 1.009.934<ref>Tổng doanh số của "Rookie": |
||
Dòng 286: | Dòng 286: | ||
*{{cite web|script-title=2017년 34주차 Download Chart|trans-title=34 năm 2017 Download Chart|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=34&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Chart|accessdate=August 31, 2017}}</ref> |
*{{cite web|script-title=2017년 34주차 Download Chart|trans-title=34 năm 2017 Download Chart|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=34&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Chart|accessdate=August 31, 2017}}</ref> |
||
| {{n/a|Đĩa đơn không nằm trong album}} |
| {{n/a|Đĩa đơn không nằm trong album}} |
||
|- |
|||
! scope="row"| "[[Peek-a-Boo (bài hát của Red Velvet)|Peek-a-Boo]]" <small>(피카부)</small> |
|||
| 2 || — || 2 |
|||
| |
|||
* HQ: 564.958<ref>Tổng doanh số của "Peek-A-Boo": |
|||
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=46hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 46주차 Download Chart|trans-title=47th week of 2017 Download Chart|accessdate=November 22, 2017}} |
|||
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=47hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 47주차 Download Chart|trans-title=47th week of 2017 Download Chart|accessdate=November 29, 2017}} |
|||
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=48&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 48주차 Download Chart|trans-title=48th week of 2017 Download Chart|accessdate=December 7, 2017}} |
|||
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=49&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 49주차 Download Chart|trans-title=49th week of 2017 Download Chart|accessdate=December 14, 2017}} |
|||
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=50&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 50주차 Download Chart|trans-title=50th week of 2017 Download Chart|accessdate=December 20, 2017}} |
|||
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=51&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 51주차 Download Chart|trans-title=51st week of 2017 Download Chart|accessdate=December 30, 2017}} |
|||
* {{cite web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=52&hitYear=2017&termGbn=week|website=Gaon Music Chart|language=ko|script-title=2017년 52주차 Download Chart|trans-title=52st week of 2017 Download Chart|accessdate=January 4, 2018}}</ref> |
|||
| ''Perfect Velvet'' |
|||
|- |
|- |
||
|colspan="7" style="font-size:90%"| "—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
|colspan="7" style="font-size:90%"| "—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Phiên bản lúc 14:18, ngày 5 tháng 1 năm 2018
Danh sách đĩa nhạc của Red Velvet | |
---|---|
Red Velvet biểu diễn vào tháng 5 năm 2016 | |
Album phòng thu | 1 |
Video âm nhạc | 9 |
EP | 5 |
Đĩa đơn | 10 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet gồm một album phòng thu, năm mini-album và tám đĩa đơn.
Album
Album phòng thu
Album | Thông tin | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [1] |
Pháp [2] |
NB Oricon [3] |
ĐL [4] |
Mỹ Heat [5] |
Mỹ World [6] | |||
The Red |
|
1 | — | 47 | 2 | 24 | 1 | |
Perfect Velvet |
|
2 | 95 | 20 | 3 | 3 | 1 | |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Mini-album
Album | Thông tin | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [13] |
NB Oricon [14] |
ĐL [15] |
Mỹ Heat [16] |
Mỹ World [17] | |||
Ice Cream Cake |
|
1 | 76 | — | 24 | 2 |
|
The Velvet |
|
1 | 75 | 1 | — | 8 | |
Russian Roulette |
|
1 | 40 | 5 | 18 | 2 | |
Rookie |
|
1 | 43 | 1 | 21 | 1 | |
The Red Summer |
|
1 | 27 | 1 | 8 | 1 | |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Đĩa đơn
Bài hát | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [27] |
TQ Baidu [28] |
Mỹ World [29] | ||||
"Happiness" (행복) | 2014 | 5 | 11 | 4 |
|
Đĩa đơn không nằm trong album |
"Be Natural" | 33 | 16 | 6 |
| ||
"Automatic" | 2015 | 32 | — | 9 |
|
Ice Cream Cake |
"Ice Cream Cake" | 4 | 11 | 3 |
| ||
"Dumb Dumb" | 2 | 14 | 3 |
|
The Red | |
"Wish Tree" (세가지 소원) | 33 | — | — |
|
Winter Garden | |
"One of These Nights" | 2016 | 10 | — | 11 |
|
The Velvet |
"Russian Roulette" | 3 | — | 2 |
|
Russian Roulette | |
"Rookie" | 2017 | 4 | — | 6 |
|
Rookie |
"Would U" | 13 | — | — |
|
Đĩa đơn không nằm trong album | |
"Red Flavor" (빨간 맛) | 1 | — | 4 |
|
The Red Summer | |
"Rebirth" (환생) | 78 | — | 25 |
|
Đĩa đơn không nằm trong album | |
"Peek-a-Boo" (피카부) | 2 | — | 2 |
|
Perfect Velvet | |
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
Bài hát | Năm | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
HQ Gaon [42] | ||||
"Somethin Kinda Crazy" | 2015 | 52 |
|
Ice Cream Cake |
"Take It Slow" | 64 |
| ||
"Candy" | 66 |
| ||
"Stupid Cupid" | 74 |
| ||
"Huff n Puff" | 36 |
|
The Red | |
"Oh Boy" | 35 |
| ||
"Don't U Wait No More" | 69 |
| ||
"Campfire" | 68 |
| ||
"Day 1" | 74 |
| ||
"Red Dress" | 78 |
| ||
"Lady's Room" | 83 |
| ||
"Time Slip" | 88 |
| ||
"Cool World" | 95 |
| ||
"Cool Hot Sweet Love" | 2016 | 48 |
|
The Velvet |
"Rose Scent Breeze" | 61 |
| ||
"First Time" | 70 |
| ||
"Light Me Up" | 79 |
| ||
"Lucky Girl" | 42 |
|
Russian Roulette | |
"Bad Dracula" | 81 |
| ||
"Sunny Afternoon" | 78 |
| ||
"Fool" | 84 |
| ||
"Some Love" | 100 |
| ||
"My Dear" | 89 |
| ||
"Little Little" | 2017 | 41 |
|
Rookie |
"Happily Ever After" | 71 |
| ||
"Talk To Me" | 67 |
| ||
"Body Talk" | 79 |
| ||
"Last Love" | 72 |
| ||
"You Better Know" | 14 |
|
The Red Summer | |
"Zoo" | 24 |
| ||
"Mojito" | 32 |
| ||
"Hear The Sea" | 35 |
|
Video âm nhạc
Bài hát | Năm | Đạo diễn |
---|---|---|
"Happiness" | 2014 | Woogie Kim[51] |
"Be Natural" | Kwon Soon-wook, Shim Jae-won[52] | |
"Automatic" | 2015 | Không biết |
"Ice Cream Cake" | Woogie Kim[53] | |
"Dumb Dumb" | Beomjin J[54] | |
"One of These Nights" | 2016 | Shin Heewon |
"Russian Roulette" | ||
"Rookie" | 2017 | |
"Would U" | Không biết | |
"Red Flavor" | ||
"Rebirth" | Shindong |
Chú thích
- ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
- ^ “1×1=1 (To Be One) - Week 47”. SNEP (bằng tiếng french). 24 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Oricon Albums Chart
- ^ “G-Music Chart”.
- ^ Billboard Heatseekers Albums
- “The Red”. ngày 26 tháng 9 năm 2015.
- ^ Billboard World Albums
- “The Red”. ngày 26 tháng 9 năm 2015.
- ^ Lee So-dam (ngày 4 tháng 9 năm 2015). “레드벨벳 9월9일 컴백 확정…SM 하반기 첫주자 [스포츠투데이]”. Sports Today (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Tổng doanh số của The Red:
- “Gaon Monthly Album Chart, December 2015 (see #68)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
- “Gaon Monthly Album Chart, March 2016 (see #42)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
- ^ 週間 CDアルバムランキング 2015年09月21日付 [CD albums weekly ranking - ngày 21 tháng 9 năm 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp);|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ Tổng doanh số tại Hàn Quốc củaPerfect Velvet:
- 2017년 11월 Album Chart [November 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2017년 11월 Album Chart [November 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- ^ 週間 CDアルバムランキング 2017年12月04日付 [CD albums weekly ranking - December 4, 2017] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Red Velvet Tie for Most No. 1s on World Albums Chart Among All K-Pop Acts”. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
- ^ (tiếng Hàn) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015. (Except where indicated otherwise)
- “Ice Cream Cake (2015)”.
- “The Velvet (2016)”.
- “Russian Roulette (2016)”. August 4–10, 2016.
- ^ a b “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 Oricon Chart March - Week 3 - 2016”. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.
- ^ “G-Music Chart - The Velvet - (20160429-20160505)”. G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2016.
- ^ Billboard Heatseekers Albums
- “Ice Cream Cake”. ngày 4 tháng 4 năm 2015.
- “Russian Roulette”. 14 tháng 9 năm 2016.
- ^ Billboard World Albums
- “Ice Cream Cake”. ngày 4 tháng 4 năm 2015.
- “Russian Roulette”. 14 tháng 9 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của Ice Cream Cake:
- “Gaon Monthly Album Chart, December 2015 (see #64)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
- “Gaon Monthly Album Chart, March 2016 (see #46)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của The Velvet:
- “Gaon Monthly Album Chart, March 2016 (see #2)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của Russian Roulette:
- “Gaon Album Chart - Tháng 12, 2016”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2017.
- “Gaon Album Chart - Tháng 5, 2017”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017. line feed character trong
|title=
tại ký tự số 19 (trợ giúp)
- ^ “Oricon Weekly CD Chart - Tuần 2, tháng 9 năm 2016”. Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của Rookie:
- “Gaon Album Chart - Tháng 5, 2017”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Oricon Album Chart - Tuần 3, tháng 2 năm 2017” (bằng tiếng jp). Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Tổng doanh số của The Red Summer:
- 2017년 08월 Album Chart [Gaon Album Chart - Tháng 8 năm 2017]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2017년 08월 Album Chart [Gaon Album Chart - Tháng 8 năm 2017]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|subscription=
(gợi ý|url-access=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Red Velvet Scores Third No. 1 on World Albums, Lead Among K-Pop Females”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Baidu Weekly Music Charts” (bằng tiếng Trung Quốc). Baidu.com. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) (Except where indicated otherwise)
- ^ “World Digital Songs”. Billboard.
- ^ “Gaon Download Chart - 2014”. Gaon Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart - Tháng 10, 2014”. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "Automatic":
- “Gaon Download Chart March 2015 (see #68)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
- ^ a b Tổng doanh số của "Ice Cream Cake" và "Dumb Dumb":
- “Gaon Download Chart - 2015”. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Nửa đầu 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Tháng 7, 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "Wish Tree":
- “Gaon Download Chart December 13-19, 2015 (see #19)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart December 20-26, 2015 (see #35)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart ngày 27 tháng 12 năm 2015-ngày 2 tháng 1 năm 2016 (see #74)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart - Nửa đầu 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b c d e f g “Gaon Download Chart - Tuần 37, 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "Rookie":
- “Gaon Download Chart - Tuần 5, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của "Would U":
- “Gaon Download Chart - Tuần 13, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
- “Gaon Download Chart - Tuần 14, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.
- “Gaon Download Chart - Tuần 15, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017.
- “Gaon Download Chart - Tuần 17, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của "Red Flavor":
- 2017년 28주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 28 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 29주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 29 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 30주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 30 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 31주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 31 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 32주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 32 năm 2017]. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 33주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 33 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 34주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 34 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 35주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 35 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2017년 28주차 Download Chart [Gaon Download Chart - Tuần 28 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của "Rebirth":
- 2017년 33주차 Download Chart [33 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 34주차 Download Chart [34 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2017년 33주차 Download Chart [33 năm 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của "Peek-A-Boo":
- 2017년 46주차 Download Chart [47th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 47주차 Download Chart [47th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 48주차 Download Chart [48th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 49주차 Download Chart [49th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 50주차 Download Chart [50th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 51주차 Download Chart [51st week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 52주차 Download Chart [52st week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2017년 46주차 Download Chart [47th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2017.
- ^ (tiếng Hàn) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015. (Except where indicated otherwise)
- ^ a b c “Gaon Download Chart March 15-21, 2015 (see #26)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
- ^ Tổng doanh số của "Candy":
- “Gaon Download Chart March 15-21, 2015 (see #35)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
- ^ a b c d e f g h i “Gaon Download Chart September (see #58)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b c d “Gaon Download Chart March 13-19, 2015 (see #23)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "Little Little":
- “Gaon Download Chart - Tuần 5, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
- “Gaon Download Chart - Tuần 6, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
- ^ a b c d “Gaon Download Chart - Tuần 5, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số cuat "You Better Know":
- “Gaon Download Chart - Tuần 28 năm 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.
- “Gaon Download Chart - Tuần 29 năm 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
- ^ a b c “Gaon Download Chart - Tuần 29 năm 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
- ^ GDW Films. “Red Velvet (레드벨벳) - Happiness (행복)”. Vimeo. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2016.
- ^ Kim Dong-Joo (9 tháng 10 năm 2014). “Music video of Red Velvet's 'Be Natural' unveiled”. Star N News. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ GDW Films. “[Red Velvet] Ice Cream Cake MV”. Vimeo. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
- ^ Ducker, Eric. “10 Best Music Videos of 2015”. Rolling Stone. Rolling Stone. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.