Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đô la”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
(tóm lược sửa đổi đã bị xóa)
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi của Thum thủm (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugopako
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 6: Dòng 6:
Từ ''đô la'' trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ''dollar'' /dɔlaʁ/.<ref name="Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française. Trang 100"/> Từ ''dollar'' trong tiếng Pháp thì bắt nguồn từ từ tiếng Anh ''dollar''.<ref>[http://www.larousse.fr/dictionnaires/francais/dollar/26336 dollar], Larousse, truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.</ref>
Từ ''đô la'' trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ''dollar'' /dɔlaʁ/.<ref name="Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française. Trang 100"/> Từ ''dollar'' trong tiếng Pháp thì bắt nguồn từ từ tiếng Anh ''dollar''.<ref>[http://www.larousse.fr/dictionnaires/francais/dollar/26336 dollar], Larousse, truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.</ref>


Tên gọi tiếng Anh ''dollar'' liên quan đến các đơn vị tiền trong quá khứ như ''Tolar'' ở [[Bohemia]], ''Thaler'' hay ''Taler'' ở [[Đức]], ''Daalder'' ở [[Hà Lan]], và ''Daler'' ở [[Thụy Điển]], [[Đan Mạch]] và [[Na Uy]]. Tên ''thaler'' (từ ''Thal'', nay được viết là ''tal'' có nghĩa là "thung lũng") có nguồn gốc từ đồng Guildengroschen ("gulden vĩ đại", được đúc bằng [[bạc]] nhưng có giá trị bằng đồng guilden bằng [[vàng]]) được đúc từ bạc từ một mỏ ở [[Joachimsthal]] tại Bohemia (lúc đó một phần của [[Đế quốc Habsburg]]). Tên gọi "đô la Tây Ban Nha" (''Spanish dollar'') được sử dụng cho một đồng tiền bạc của [[Tây Ban Nha]], tên thật là [[peso]], có giá trị tám [[real]], được thịnh hành trong [[thế kỷ 18]] ở các thuộc địa của Tây Ban Nha tại [[Tân Thế giới]]. Việc sử dụng của đô la Tây Ban Nha và thaler Maria Theresa làm tiền tệ chính thức trong những năm đầu tiên của Hoa Kỳ là lý do đơn vị tiền tệ của nước này có tên đó. Từ "dollar" đã được sử dụng trong [[tiếng Anh]] để chỉ đồng [[thaler]] khoảng 200 năm trước [[Cách mạng Hoa Kỳ]]. Đồng đô la Tây Ban Nha, còn được gọi là "tám phần" (''pieces of eight''), được phổ biến ở 13 thuộc địa sau này trở thành Hoa Kỳ, và cũng là tiền tệ chính thức của [[Virginia]].
Tên gọi tiếng Anh ''dollar'' liên quan đến các đơn vị tiền trong quá khứ như ''Tolar'' ở [[Bohemia]], ''Thaler'' hay ''Taler'' ở [[Đức]], ''Daalder'' ở [[Hà Lan]], và ''Daler'' ở [[Thụy Điển]], [[Đan Mạch]] và [[Na Uy]]. Tên ''thaler'' (từ ''Thal'', nay được viết là ''tal'' có nghĩa là "thung lũng") có nguồn gốc từ đồng Guildengroschen ("gulden vĩ đại", được đúc bằng [[bạc]] nhưng có giá trị bằng đồng guilden bằng [[vàng]]) được đúc từ bạc từ một mỏ ở [[Joachimsthal]] tại Bohemia (lúc đó một phần của [[Đế quốc Habsburg]]). Tên gọi "đô la Tây Ban Nha" (''Spanish dollar'') được sử dụng cho một đồng tiền bạc của [[Tây Ban Nha]], tên thật là [[peso]], có giá trị tám [[real]], được thịnh hành trong [[thế kỷ 18]] ở các thuộc địa của Tây Ban Nha tại [[Tân Thế giới]]. Việc sử dụng của đô la Tây Ban Nha và thaler Maria Theresa làm tiền tệ chính thức trong những năm đầu tiên của [[Hoa Kỳ]] là lý do đơn vị tiền tệ của nước này có tên đó. Từ "dollar" đã được sử dụng trong [[tiếng Anh]] để chỉ đồng [[thaler]] khoảng 200 năm trước [[Cách mạng Hoa Kỳ]]. Đồng đô la Tây Ban Nha, còn được gọi là "tám phần" (''pieces of eight''), được phổ biến ở 13 thuộc địa sau này trở thành Hoa Kỳ, và cũng là tiền tệ chính thức của [[Virginia]].


Trong [[thế kỷ 17]], đồng đô la cũng được sử dụng ở [[Scotland]], và có người cho rằng nó được phát minh tại [[Đại học St. Andrews]].
Trong [[thế kỷ 17]], đồng đô la cũng được sử dụng ở [[Scotland]], và có người cho rằng nó được phát minh tại [[Đại học St. Andrews]].

Phiên bản lúc 13:04, ngày 23 tháng 11 năm 2018

Đô la (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp dollar /dɔlaʁ/),[1] ký hiệu là $, là đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia, khu vực và vùng phụ thuộc trên thế giới. Trong tiếng Việt, từ đô la nếu không có tên quốc gia hay khu vực đặt đằng sau thường được dùng để chỉ đô la Mỹ.

Từ nguyên

Từ đô la trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Pháp dollar /dɔlaʁ/.[1] Từ dollar trong tiếng Pháp thì bắt nguồn từ từ tiếng Anh dollar.[2]

Tên gọi tiếng Anh dollar liên quan đến các đơn vị tiền trong quá khứ như TolarBohemia, Thaler hay TalerĐức, DaalderHà Lan, và DalerThụy Điển, Đan MạchNa Uy. Tên thaler (từ Thal, nay được viết là tal có nghĩa là "thung lũng") có nguồn gốc từ đồng Guildengroschen ("gulden vĩ đại", được đúc bằng bạc nhưng có giá trị bằng đồng guilden bằng vàng) được đúc từ bạc từ một mỏ ở Joachimsthal tại Bohemia (lúc đó một phần của Đế quốc Habsburg). Tên gọi "đô la Tây Ban Nha" (Spanish dollar) được sử dụng cho một đồng tiền bạc của Tây Ban Nha, tên thật là peso, có giá trị tám real, được thịnh hành trong thế kỷ 18 ở các thuộc địa của Tây Ban Nha tại Tân Thế giới. Việc sử dụng của đô la Tây Ban Nha và thaler Maria Theresa làm tiền tệ chính thức trong những năm đầu tiên của Hoa Kỳ là lý do đơn vị tiền tệ của nước này có tên đó. Từ "dollar" đã được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ đồng thaler khoảng 200 năm trước Cách mạng Hoa Kỳ. Đồng đô la Tây Ban Nha, còn được gọi là "tám phần" (pieces of eight), được phổ biến ở 13 thuộc địa sau này trở thành Hoa Kỳ, và cũng là tiền tệ chính thức của Virginia.

Trong thế kỷ 17, đồng đô la cũng được sử dụng ở Scotland, và có người cho rằng nó được phát minh tại Đại học St. Andrews.

Các đơn vị tiền tệ có tên là đô la

Các đơn vị tiền tệ dùng ký hiệu đô la ($)

Tham khảo

  1. ^ a b Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 100.
  2. ^ dollar, Larousse, truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.