Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Châu, Giang Tô”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 150: Dòng 150:
'''Thái Châu''' là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Giang Tô]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông [[Trường Giang|Dương Tử]], giáp [[Nam Thông]] về phía Đông, [[Diêm Thành]] về phía Bắc, [[Dương Châu]] về phía Tây.
'''Thái Châu''' là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Giang Tô]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông [[Trường Giang|Dương Tử]], giáp [[Nam Thông]] về phía Đông, [[Diêm Thành]] về phía Bắc, [[Dương Châu]] về phía Tây.
== Hành chính ==
==Phân chia hành chính==
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 2 [[khu (Trung Quốc)|quận nội thành]]4 [[huyện cấp thị|thành phố cấp huyện]].
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 khu (quận)3 huyện cấp thị (thị xã). Các đơn vị hành chính này chia thành 105 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 nhai đạo.


{|class="wikitable"
* Khu [[Hải Lăng, Thái Châu|Hải Lăng]] (海陵区)
! colspan="6" | Bản đồ
* Khu [[Cao Cảng]] (高港区)
|-
* Thành phố [[Khương Yển]] (姜堰市)
| colspan="6" | <div style="position: relative" class="center">
* Thành phố [[Tĩnh Giang]] (靖江市)
{{Image label begin|image=Administrative Division Taizhou (Jiangsu).png|width={{{1|400}}}|link=}}
* Thành phố [[Thái Hưng (định hướng)|Thái Hưng]] (泰兴市)
{{Image label|x=460|y=1500|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Hải Lăng, Thái Châu|Hải Lăng]]}}
* Thành phố [[Hưng Hóa, Thái Châu|Hưng Hóa]] (兴化市)
{{Image label|x=490|y=1790|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Cao Cảng]]}}
{{Image label|x=810|y=1470|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Khương Yển]]}}
{{Image label|x=580|y=600|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Hưng Hóa, Thái Châu|Hưng Hóa]]}}
{{Image label|x=1010|y=2440|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Tĩnh Giang]]}}
{{Image label|x=820|y=2100|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Thái Hưng, Thái Châu|Thái Hưng]]}}
</div>
|-
! align=left | Đơn vị trực thuộc
! align=left | Hán ngữ
! align=left | Bính âm
! align=left | Dân số {{small|(2010)}}
! align=left | Diện tích {{small|(km<sup>2</sup>)}}
! align=left | Mật độ
|-
|- style="background:#d3d3d3;"
| colspan="6" style="text-align:center; "| '''Đô thị thật sự'''
|-
| align=left | [[Hải Lăng, Thái Châu|Hải Lăng]]
| align=left | 海陵区
| align=left | Hǎilíng Qū
| align=right| 594.656
| align=right| 337,9
| align=right| 1.760
|-
|- style="background:#d3d3d3;"
| colspan="6" style="text-align:center; "| '''Ngoại ô'''
|-
| align=left | [[Cao Cảng]]
| align=left | 高港区
| align=left | Gāogǎng Qū
| align=right| 283.807
| align=right| 301,7
| align=right| 941
|-
| align=left | [[Khương Yển]]
| align=left | 姜堰区
| align=left | Jiāngyàn Qū
| align=right| 728.645
| align=right| 927,53
| align=right| 786
|-
|- style="background:#d3d3d3;"
| colspan="6" style="text-align:center; "| '''Đô thị vệ tinh ([[Huyện cấp thị|Thị xã]])'''
|-
| align=left | [[Tĩnh Giang]]
| align=left | 靖江市
| align=left | Jìngjiāng Shì
| align=right| 684.360
| align=right| 665,6
| align=right| 1.044
|-
| align=left | [[Thái Hưng, Thái Châu|Thái Hưng]]
| align=left | 泰兴市
| align=left | Tàixīng Shì
| align=right| 1.073.921
| align=right| 1.169,56
| align=right| 891,8
|-
| align=left | [[Hưng Hóa, Thái Châu|Hưng Hóa]]
| align=left | 兴化市
| align=left | Xīnghuà Shì
| align=right| 1.253.548
| align=right| 2.394,96
| align=right| 523
|- style="background:#d3d3d3;"
| colspan=3 style="text-align:center; "|'''Tổng cộng'''
| align=right|'''4.618.937'''
| align=right|'''5.787,25'''
| align=right|'''798'''
|}


Các đơn vị này lại được chia ra thành 105 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp hương|đơn vị cấp hương]], bao gồm 91 [[trấn (Trung Quốc)|trấn]], 8 [[hương (Trung Quốc)|hương]] và 6 [[phó khu]].


{{Giang Tô}}
{{Giang Tô}}

==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 13:32, ngày 25 tháng 12 năm 2018

Thái Châu
泰州市
—  Địa cấp thị  —
Thái Châu
Thái Châu
Khu vực hành chính của Thái Châu được điểm sáng trên bản đồ này.
Khu vực hành chính của Thái Châu được điểm sáng trên bản đồ này.
Thái Châu trên bản đồ Trung Quốc
Thái Châu
Thái Châu
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 32°28′37″B 119°55′23″Đ / 32,47694°B 119,92306°Đ / 32.47694; 119.92306
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhGiang Tô
Trung tâm hành chínhHải Lăng
Chính quyền
 • Thị trưởngSử Lập Quân
Diện tích
 • Địa cấp thị5.787 km2 (2,234 mi2)
 • Đô thị1.567 km2 (605 mi2)
 • Vùng đô thị1.567 km2 (605 mi2)
Dân số (Điều tra dân số 2010)
 • Địa cấp thị4.618.937
 • Mật độ800/km2 (2,100/mi2)
 • Đô thị1.607.108
 • Mật độ đô thị1,000/km2 (2,700/mi2)
 • Vùng đô thị1.607.108
 • Mật độ vùng đô thị1,000/km2 (2,700/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính225300 (trung tâm)
214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (khu vực khác)
Mã điện thoại523
Mã ISO 3166CN-JS-12
Thành phố kết nghĩaHạ Hutt, Nevers, Kotka, Yuzawa, Akita, Barrie sửa dữ liệu
GDP¥270,2 tỷ (2012)
GDP đầu người¥58.478 (2012)
Các dân tộc chínhHán
Đơn vị hành chính cấp huyện6
Đơn vị hành chính cấp hương105
Mã biển số xe苏M
Trang webwww.taizhou.gov.cn
Taizhou
"Thái Châu" viết bằng tiếng Trung
Tiếng Trung泰州
Bính âm Hán ngữTàizhōu
La tinhTaichow

Thái Châu là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông Dương Tử, giáp Nam Thông về phía Đông, Diêm Thành về phía Bắc, Dương Châu về phía Tây.

Phân chia hành chính

Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 khu (quận) và 3 huyện cấp thị (thị xã). Các đơn vị hành chính này chia thành 105 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 nhai đạo.

Bản đồ
Đơn vị trực thuộc Hán ngữ Bính âm Dân số (2010) Diện tích (km2) Mật độ
Đô thị thật sự
Hải Lăng 海陵区 Hǎilíng Qū 594.656 337,9 1.760
Ngoại ô
Cao Cảng 高港区 Gāogǎng Qū 283.807 301,7 941
Khương Yển 姜堰区 Jiāngyàn Qū 728.645 927,53 786
Đô thị vệ tinh (Thị xã)
Tĩnh Giang 靖江市 Jìngjiāng Shì 684.360 665,6 1.044
Thái Hưng 泰兴市 Tàixīng Shì 1.073.921 1.169,56 891,8
Hưng Hóa 兴化市 Xīnghuà Shì 1.253.548 2.394,96 523
Tổng cộng 4.618.937 5.787,25 798


Tham khảo