Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Châu, Giang Tô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 150: | Dòng 150: | ||
'''Thái Châu''' là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Giang Tô]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông [[Trường Giang|Dương Tử]], giáp [[Nam Thông]] về phía Đông, [[Diêm Thành]] về phía Bắc, [[Dương Châu]] về phía Tây. |
'''Thái Châu''' là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Giang Tô]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông [[Trường Giang|Dương Tử]], giáp [[Nam Thông]] về phía Đông, [[Diêm Thành]] về phía Bắc, [[Dương Châu]] về phía Tây. |
||
== |
==Phân chia hành chính== |
||
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 |
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 khu (quận) và 3 huyện cấp thị (thị xã). Các đơn vị hành chính này chia thành 105 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 nhai đạo. |
||
{|class="wikitable" |
|||
⚫ | |||
! colspan="6" | Bản đồ |
|||
* Khu [[Cao Cảng]] (高港区) |
|||
|- |
|||
⚫ | |||
| colspan="6" | <div style="position: relative" class="center"> |
|||
* Thành phố [[Tĩnh Giang]] (靖江市) |
|||
{{Image label begin|image=Administrative Division Taizhou (Jiangsu).png|width={{{1|400}}}|link=}} |
|||
⚫ | |||
{{Image label|x=460|y=1500|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Hải Lăng, Thái Châu|Hải Lăng]]}} |
|||
⚫ | |||
{{Image label|x=490|y=1790|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Cao Cảng]]}} |
|||
{{Image label|x=810|y=1470|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Khương Yển]]}} |
|||
{{Image label|x=580|y=600|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Hưng Hóa, Thái Châu|Hưng Hóa]]}} |
|||
{{Image label|x=1010|y=2440|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Tĩnh Giang]]}} |
|||
{{Image label|x=820|y=2100|scale={{{1|400}}}/1600|text=[[Thái Hưng, Thái Châu|Thái Hưng]]}} |
|||
</div> |
|||
|- |
|||
! align=left | Đơn vị trực thuộc |
|||
! align=left | Hán ngữ |
|||
! align=left | Bính âm |
|||
! align=left | Dân số {{small|(2010)}} |
|||
! align=left | Diện tích {{small|(km<sup>2</sup>)}} |
|||
! align=left | Mật độ |
|||
|- |
|||
|- style="background:#d3d3d3;" |
|||
| colspan="6" style="text-align:center; "| '''Đô thị thật sự''' |
|||
|- |
|||
⚫ | |||
| align=left | 海陵区 |
|||
| align=left | Hǎilíng Qū |
|||
| align=right| 594.656 |
|||
| align=right| 337,9 |
|||
| align=right| 1.760 |
|||
|- |
|||
|- style="background:#d3d3d3;" |
|||
| colspan="6" style="text-align:center; "| '''Ngoại ô''' |
|||
|- |
|||
| align=left | [[Cao Cảng]] |
|||
| align=left | 高港区 |
|||
| align=left | Gāogǎng Qū |
|||
| align=right| 283.807 |
|||
| align=right| 301,7 |
|||
| align=right| 941 |
|||
|- |
|||
⚫ | |||
| align=left | 姜堰区 |
|||
| align=left | Jiāngyàn Qū |
|||
| align=right| 728.645 |
|||
| align=right| 927,53 |
|||
| align=right| 786 |
|||
|- |
|||
|- style="background:#d3d3d3;" |
|||
| colspan="6" style="text-align:center; "| '''Đô thị vệ tinh ([[Huyện cấp thị|Thị xã]])''' |
|||
|- |
|||
| align=left | [[Tĩnh Giang]] |
|||
| align=left | 靖江市 |
|||
| align=left | Jìngjiāng Shì |
|||
| align=right| 684.360 |
|||
| align=right| 665,6 |
|||
| align=right| 1.044 |
|||
|- |
|||
⚫ | |||
| align=left | 泰兴市 |
|||
| align=left | Tàixīng Shì |
|||
| align=right| 1.073.921 |
|||
| align=right| 1.169,56 |
|||
| align=right| 891,8 |
|||
|- |
|||
⚫ | |||
| align=left | 兴化市 |
|||
| align=left | Xīnghuà Shì |
|||
| align=right| 1.253.548 |
|||
| align=right| 2.394,96 |
|||
| align=right| 523 |
|||
|- style="background:#d3d3d3;" |
|||
| colspan=3 style="text-align:center; "|'''Tổng cộng''' |
|||
| align=right|'''4.618.937''' |
|||
| align=right|'''5.787,25''' |
|||
| align=right|'''798''' |
|||
|} |
|||
Các đơn vị này lại được chia ra thành 105 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp hương|đơn vị cấp hương]], bao gồm 91 [[trấn (Trung Quốc)|trấn]], 8 [[hương (Trung Quốc)|hương]] và 6 [[phó khu]]. |
|||
{{Giang Tô}} |
{{Giang Tô}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 13:32, ngày 25 tháng 12 năm 2018
Thái Châu 泰州市 | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
Thái Châu | |
Khu vực hành chính của Thái Châu được điểm sáng trên bản đồ này. | |
Vị trí tại Trung Quốc | |
Tọa độ: 32°28′37″B 119°55′23″Đ / 32,47694°B 119,92306°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Giang Tô |
Trung tâm hành chính | Hải Lăng |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sử Lập Quân |
Diện tích | |
• Địa cấp thị | 5.787 km2 (2,234 mi2) |
• Đô thị | 1.567 km2 (605 mi2) |
• Vùng đô thị | 1.567 km2 (605 mi2) |
Dân số (Điều tra dân số 2010) | |
• Địa cấp thị | 4.618.937 |
• Mật độ | 800/km2 (2,100/mi2) |
• Đô thị | 1.607.108 |
• Mật độ đô thị | 1,000/km2 (2,700/mi2) |
• Vùng đô thị | 1.607.108 |
• Mật độ vùng đô thị | 1,000/km2 (2,700/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 225300 (trung tâm) 214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (khu vực khác) |
Mã điện thoại | 523 |
Mã ISO 3166 | CN-JS-12 |
Thành phố kết nghĩa | Hạ Hutt, Nevers, Kotka, Yuzawa, Akita, Barrie |
GDP | ¥270,2 tỷ (2012) |
GDP đầu người | ¥58.478 (2012) |
Các dân tộc chính | Hán |
Đơn vị hành chính cấp huyện | 6 |
Đơn vị hành chính cấp hương | 105 |
Mã biển số xe | 苏M |
Trang web | www |
Taizhou | |||||||||||||||||||
"Thái Châu" viết bằng tiếng Trung | |||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 泰州 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bính âm Hán ngữ | Tàizhōu | ||||||||||||||||||
La tinh | Taichow | ||||||||||||||||||
|
Thái Châu là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông Dương Tử, giáp Nam Thông về phía Đông, Diêm Thành về phía Bắc, Dương Châu về phía Tây.
Phân chia hành chính
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 khu (quận) và 3 huyện cấp thị (thị xã). Các đơn vị hành chính này chia thành 105 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 nhai đạo.
Bản đồ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đơn vị trực thuộc | Hán ngữ | Bính âm | Dân số (2010) | Diện tích (km2) | Mật độ |
Đô thị thật sự | |||||
Hải Lăng | 海陵区 | Hǎilíng Qū | 594.656 | 337,9 | 1.760 |
Ngoại ô | |||||
Cao Cảng | 高港区 | Gāogǎng Qū | 283.807 | 301,7 | 941 |
Khương Yển | 姜堰区 | Jiāngyàn Qū | 728.645 | 927,53 | 786 |
Đô thị vệ tinh (Thị xã) | |||||
Tĩnh Giang | 靖江市 | Jìngjiāng Shì | 684.360 | 665,6 | 1.044 |
Thái Hưng | 泰兴市 | Tàixīng Shì | 1.073.921 | 1.169,56 | 891,8 |
Hưng Hóa | 兴化市 | Xīnghuà Shì | 1.253.548 | 2.394,96 | 523 |
Tổng cộng | 4.618.937 | 5.787,25 | 798 |