Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tawau”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Di chuyển từ Category:Nơi đông dân ở Sabah đến Category:Khu dân cư ở Sabah dùng Cat-a-lot |
|||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
| established_date3 = 1898 |
| established_date3 = 1898 |
||
| established_title4 = Đô thị |
| established_title4 = Đô thị |
||
| established_date4 = 1 tháng 1 |
| established_date4 = 1 tháng 1 năm 1982 |
||
| leader_title = Council President |
| leader_title = Council President |
||
| leader_name = Alijus Sipil |
| leader_name = Alijus Sipil |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
| timezone_DST = Not observed |
| timezone_DST = Not observed |
||
| elevation_m = 8 |
| elevation_m = 8 |
||
| elevation_footnotes = <ref>{{cite web|url=http://www.floodmap.net/elevation/ElevationMap/?gi=1734199|title=Malaysia Elevation Map (Elevation of Tawau)|publisher=Flood Map |
| elevation_footnotes = <ref>{{cite web|url=http://www.floodmap.net/elevation/ElevationMap/?gi=1734199|title=Malaysia Elevation Map (Elevation of Tawau)|publisher=Flood Map: Water Level Elevation Map|accessdate=22 August 2015|archiveurl=https://web.archive.org/web/20150822161801/http://www.floodmap.net/elevation/ElevationMap/?gi=1734199|archivedate=22 August 2015|deadurl=yes}}</ref> |
||
| coordinates = {{coord|4|15|30|N|117|53|40|E|region:MY|display=inline,title}} |
| coordinates = {{coord|4|15|30|N|117|53|40|E|region:MY|display=inline,title}} |
||
| postal_code_type = Mã bưu chính |
| postal_code_type = Mã bưu chính |
Phiên bản lúc 05:25, ngày 26 tháng 12 năm 2018
Tawau Tawao | |
---|---|
Chuyển tự Khác | |
• Jawi | تاواو |
• Chữ Hán giản thể | 斗湖 |
Trung tâm Tawau | |
Vị trí của Tawau tại Sabah | |
Vị trí của Tawau tại Malaysia | |
Quốc gia | Malaysia |
Bang | Sabah |
Division | Tawau |
Thuộc Đế quốc Brunei | Thế kỷ 15–1658 |
Thuộc Hồi quốc Sulu | 1658–1882 |
Thành lập điểm dân cư | 1893 |
BNBC | 1898 |
Đô thị | 1 tháng 1 năm 1982 |
Chính quyền | |
• Council President | Alijus Sipil |
Diện tích | |
• Thành phố | 55,9 km2 (21,6 mi2) |
• Đô thị | 6,125 km2 (2,365 mi2) |
Độ cao[1] | 8 m (26 ft) |
Dân số (2010) | |
• Thành phố | 113.809 |
• Mật độ | 2,000/km2 (5,300/mi2) |
• Đô thị | 397.673 |
Múi giờ | MST (UTC+8) |
• Mùa hè (DST) | Not observed (UTC) |
Mã bưu chính | 91000 |
Mã vùng | 089 |
Vehicle registration | ST |
Trang web | mpt |
Tawau (phát âm tiếng Malaysia: [ˈta wau], Jawi: تاواو, tiếng Trung: 斗湖; bính âm: Dǒu Hú) trước đây gọi là Tawao, là thành phố và trung tâm hành chính của Tawau, Sabah, Malaysia. Đây là đô thị lớn ba của Sabah, sau Kota Kinabalu và Sandakan. Nó tiếp giáp với biển Sulu về phía đông, biển Celebes về phía nam (tại vịnh Cowie)[note 1] và giáp với tỉnh Bắc Kalimantan (Indonesia). Thành phố có dân số ước tính tính đến năm 2010[cập nhật] là 113.809 người,[2] còn dân số của toàn vùng đô thị là 397.673.[2][note 2]
Tham khảo
- ^ “Malaysia Elevation Map (Elevation of Tawau)”. Flood Map: Water Level Elevation Map. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ a b “Total population by ethnic group, Local Authority area and state, Malaysia, 2010” (PDF). Department of Statistics Malaysia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)