Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bảng chữ cái Thái”
n Đã lùi lại sửa đổi của 42.117.111.34 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 103.7.37.26 Thẻ: Lùi tất cả |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
|sample=Thai Alphabet Sample.svg |
|sample=Thai Alphabet Sample.svg |
||
}} |
}} |
||
'''Bảng chữ cái tiếng Thái''' ({{lang-th|อักษรไทย}}; {{RTGS|akson thai}}; {{IPA-th|ʔàksɔ̌ːn tʰāj|}}) là [[bảng chữ cái]] chính thức dùng cho viết [[tiếng Thái]], [[tiếng Nam Thái]] và các ngôn ngữ khác ở [[Thái Lan]]. |
'''Bảng chữ cái tiếng Thái''' ({{lang-th|อักษรไทย}}; {{RTGS|akson thai}}; {{IPA-th|ʔàksɔ̌ːn tʰāj|}}) là [[bảng chữ cái]] chính thức dùng cho viết [[tiếng Thái]], [[tiếng Nam Thái]] và các ngôn ngữ khác ở Vương quốc [[Thái Lan]]. |
||
Bảng có 44 ký tự phụ âm ({{lang-th|พยัญชนะ}}, ''phayanchana''), 15 ký tự nguyên âm ({{lang-th|สระ}}, ''sara'') kết hợp thành ít nhất 28 nguyên âm hình thức, và 4 dấu giọng ({{lang-th|วรรณยุกต์ hoặc วรรณยุต}}, ''wannayuk'' hoặc ''wannayut''). |
Bảng có 44 ký tự phụ âm ({{lang-th|พยัญชนะ}}, ''phayanchana''), 15 ký tự nguyên âm ({{lang-th|สระ}}, ''sara'') kết hợp thành ít nhất 28 nguyên âm hình thức, và 4 dấu giọng ({{lang-th|วรรณยุกต์ hoặc วรรณยุต}}, ''wannayuk'' hoặc ''wannayut''). |
||
Dòng 670: | Dòng 670: | ||
|} |
|} |
||
== |
== Unicode == |
||
{{Bảng Unicode chữ Thái}} |
|||
{{Notelist}} |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 17:47, ngày 20 tháng 3 năm 2019
Thái | |
---|---|
Thể loại | |
Sáng lập | Ramkhamhaeng Đại Đế |
Thời kỳ | 1283 – hiện nay |
Hướng viết | Trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Thái |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Thai, 352 |
Unicode | |
U+0E00–U+0E7F | |
Bảng chữ cái tiếng Thái (tiếng Thái: อักษรไทย; RTGS: akson thai; [ʔàksɔ̌ːn tʰāj]) là bảng chữ cái chính thức dùng cho viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Vương quốc Thái Lan.
Bảng có 44 ký tự phụ âm (tiếng Thái: พยัญชนะ, phayanchana), 15 ký tự nguyên âm (tiếng Thái: สระ, sara) kết hợp thành ít nhất 28 nguyên âm hình thức, và 4 dấu giọng (tiếng Thái: วรรณยุกต์ hoặc วรรณยุต, wannayuk hoặc wannayut).
Mặc dù thường được gọi là "bảng chữ cái tiếng Thái", trong thực tế đó không phải là một bảng chữ cái đúng nghĩa mà là một abugida, một hệ thống chữ viết, trong đó mỗi phụ âm có thể gọi một nguyên âm cố hữu. Trong trường hợp chữ Thái điều này bao hàm 'a' hoặc 'o'.
Người Thái đã có hệ chữ số riêng dựa trên hệ chữ số Hindu-Arabic (tiếng Thái: เลขไทย, lek thai), song hệ chữ số Ả Rập chuẩn (tiếng Thái: เลขฮินดูอารบิก, lek hindu arabik) cũng thường được sử dụng phổ biến.
Bên cạnh đó Hệ thống Chuyển tự tiếng Thái Hoàng gia (viết tắt RTGS) là hệ thống chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh chính thức được Chính phủ Thái quy định, sử dụng để ghi tiếng Thái trong các văn bản bằng ký tự Latinh, như báo chí hay bảng tên.
Lịch sử
Bảng chữ cái tiếng Thái bắt nguồn từ chữ Khmer cổ (tiếng Thái: อักษรขอม, akson khom), một kiểu chữ Brahmi miền nam vốn ra đời từ chữ Pallava miền nam Ấn Độ (tiếng Thái: ปัลลวะ).
Tiếng Thái được coi là ngôn ngữ đầu tiên trên thế giới dùng dấu giọng để thể hiện thanh điệu,[1] thứ vốn không có trong ngữ hệ Nam Á và ngữ hệ Ấn-Arya. Tiếng Trung và các ngôn ngữ khác trong ngữ hệ Hán-Tạng tuy có thanh điệu trong hệ thống phát âm nhưng các thứ tiếng này cũng không dùng dấu thanh. Vậy nên, sự phát triển của dấu trong tiếng Thái sau này đã có ít nhiều ảnh hưởng đến các ngôn ngữ trong ngữ chi Thái và ngữ tộc Tạng-Miến vùng đất liền Đông Nam Á.
Lịch sử Thái Lan ghi nhận vua Ram Khamhaeng (tiếng Thái: พ่อขุนรามคำแหงมหาราช) là người có công sáng tạo và đóng gó trong việc hình thành bộ chữ Thái năm 1283. Tuy vậy, thông tin này vẫn còn đang tranh cãi.
Bảng chữ cái chi tiết
Phụ âm
Bảng chữ cái
Ký tự | Tên gọi | RTGS | IPA | Lớp | Ghi chú | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Thái | RTGS | Ý nghĩa | Phụ âm đầu | Phụ âm cuối | Phụ âm đầu | Phụ âm cuối | |||
ก | ก ไก่ | ko kai | con gà | k | k | [k] | [k̚] | trung | |
ข | ข ไข่ | kho khai | quả trứng | kh | k | [kʰ] | [k̚] | cao | |
ฃ | ฃ ขวด | kho khuat | cái chai, lọ | kh | k | [kʰ] | [k̚] | cao | Đã bị lược bỏ |
ค | ค ควาย | kho khwai | con trâu | kh | k | [kʰ] | [k̚] | thấp | |
ฅ | ฅ คน | kho khon | con người | kh | k | [kʰ] | [k̚] | thấp | Đã bị lược bỏ |
ฆ | ฆ ระฆัง | kho ra-khang | cái chuông | kh | k | [kʰ] | [k̚] | thấp | |
ง | ง งู | ngo ngu | con rắn | ng | ng | [ŋ] | [ŋ] | thấp | |
จ | จ จาน | cho chan | cái đĩa | ch | t | [tɕ] | [t̚] | trung | |
ฉ | ฉ ฉิ่ง | cho ching | cái chũm chọe | ch | – | [tɕʰ] | – | cao | |
ช | ช ช้าง | cho chang | con voi | ch | t | [tɕʰ] | [t̚] | thấp | |
ซ | ซ โซ่ | so so | dây xích | s | t | [s] | [t̚] | thấp | |
ฌ | ฌ เฌอ | cho choe | cái cây | ch | – | [tɕʰ] | – | thấp | |
ญ[1] | ญ หญิง | yo ying | phụ nữ | y | n | [j] | [n] | thấp | |
ฎ | ฎ ชฎา | do cha-da | mũ đội đầu chada | d | t | [d] | [t̚] | trung | |
ฏ | ฏ ปฏัก | to pa-tak | cái giáo, lao | t | t | [t] | [t̚] | trung | |
ฐ[2] | ฐ ฐาน | tho than | cái bệ, đôn | th | t | [tʰ] | [t̚] | cao | |
ฑ | ฑ มณโฑ | tho montho | nhân vật Montho (Ramayana) | th | t | [tʰ] | [t̚] | thấp | |
ฒ | ฒ ผู้เฒ่า | tho phu-thao | người già | th | t | [tʰ] | [t̚] | thấp | |
ณ | ณ เณร | no nen | samanera | n | n | [n] | [n] | thấp | |
ด | ด เด็ก | do dek | đứa trẻ | d | t | [d] | [t̚] | trung | |
ต | ต เต่า | to tao | con rùa | t | t | [t] | [t̚] | trung | |
ถ | ถ ถุง | tho thung | cái túi | th | t | [tʰ] | [t̚] | cao | |
ท | ท ทหาร | tho thahan | bộ đội | th | t | [tʰ] | [t̚] | thấp | |
ธ | ธ ธง | tho thong | lá cờ | th | t | [tʰ] | [t̚] | thấp | |
น | น หนู | no nu | con chuột | n | n | [n] | [n] | thấp | |
บ | บ ใบไม้ | bo baimai | cái lá | b | p | [b] | [p̚] | trung | |
ป | ป ปลา | po pla | con cá | p | p | [p] | [p̚] | trung | |
ผ | ผ ผึ้ง | pho phueng | con ong | ph | – | [pʰ] | – | cao | |
ฝ | ฝ ฝา | fo fa | cái nắp, vung | f | – | [f] | – | cao | |
พ | พ พาน | pho phan | cái khay kiểu Thái | ph | p | [pʰ] | [p̚] | thấp | |
ฟ | ฟ ฟัน | fo fan | cái răng | f | p | [f] | [p̚] | thấp | |
ภ | ภ สำเภา | pho sam-phao | thuyền buồm | ph | p | [pʰ] | [p̚] | thấp | |
ม | ม ม้า | mo ma | con ngựa | m | m | [m] | [m] | thấp | |
ย | ย ยักษ์ | yo yak | khổng lồ, dạ-xoa | y | – hoặc n[3] | [j] | – hoặc [n] | thấp | |
ร | ร เรือ | ro ruea | cái thuyền (nói chung) | r | n | [r] | [n] | thấp | |
ล | ล ลิง | lo ling | con khỉ | l | n | [l] | [n] | thấp | |
ว | ว แหวน | wo waen | cái nhẫn | w | –[4] | [w] | – | thấp | |
ศ | ศ ศาลา | so sala | cái chòi | s | t | [s] | [t̚] | cao | |
ษ | ษ ฤๅษี | so rue-si | thầy tu | s | t | [s] | [t̚] | cao | |
ส | ส เสือ | so suea | con hổ | s | t | [s] | [t̚] | cao | |
ห | ห หีบ | ho hip | cái hộp, hòm | h | – | [h] | – | cao | |
ฬ | ฬ จุฬา | lo chu-la | con diều | l | n | [l] | [n] | thấp | |
อ | อ อ่าง | o ang | cái chậu | –[5] | – | [ʔ] | – | trung | |
ฮ | ฮ นกฮูก | ho nok-huk | con cú | h | – | [h] | – | thấp | |
|
Ngữ âm học
Nguyên âm
Ký tự | Tên gọi | Kết hợp tạo thành chữ | |
---|---|---|---|
Tiếng Thái | RTGS | ||
ะ | วิสรรชนีย์ | Wisanchani (từ tiếng Phạn: visarjanīya) | ◌ะ; ◌ัวะ; เ◌ะ; เ◌อะ; เ◌าะ; เ◌ียะ; เ◌ือะ; แ◌ะ; โ◌ะ |
◌ั | ไม้หันอากาศ | Mai han a-kat | ◌ั◌; ◌ัว; ◌ัวะ |
◌็ | ไม้ไต่คู้ | Mai tai khu | ◌็; ◌็อ◌; เ◌็◌; แ◌็◌ |
า | ลากข้าง | Lak khang | ◌า; ◌า◌; ำ; เ◌า; เ◌าะ |
◌ิ | พินทุอิ | Phinthu i | ◌ิ; เ◌ิ◌; ◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ; ◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ |
◌̍ | ฝนทอง | Fon thong[6] | ◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ |
◌̎ | ฟันหนู | Fan nu[7] | ◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ |
◌ํ | นิคหิต | Nikkhahit | ◌ึ; ◌ึ◌; ◌ำ |
◌ุ | ตีนเหยียด | Tin yiat | ◌ุ; ◌ุ◌ |
◌ู | ตีนคู้ | Tin khu | ◌ู; ◌ู◌ |
เ | ไม้หน้า | Mai na | เ◌; เ◌◌; เ◌็◌; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌า; เ◌าะ; เ◌ิ◌; เ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ; เ◌ือ; เ◌ือ◌; เ◌ือะ; แ◌; แ◌◌; แ◌็◌; แ◌ะ |
โ | ไม้โอ | Mai o | โ◌; โ◌◌; โ◌ะ |
ใ | ไม้ม้วน | Mai muan | ใ◌ |
ไ | ไม้มลาย | Mai malai | ไ◌ |
อ | ตัว อ | Tua o | ◌อ; ◌็อ◌; ◌ือ; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌ือ; เ◌ือะ |
ย | ตัว ย | Tua yo | เ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ |
ว | ตัว ว | Tua wo | ◌ัว; ◌ัวะ |
ฤ | ตัว ฤ | Tua rue | ฤ |
ฤๅ | ตัว ฤๅ | Tua rue | ฤๅ |
ฦ | ตัว ฦ | Tua lue | ฦ |
ฦๅ | ตัว ฦๅ | Tua lue | ฦๅ |
|
Unicode
Bảng Unicode chữ Thái Official Unicode Consortium code chart: Thai Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+0E0x | ก | ข | ฃ | ค | ฅ | ฆ | ง | จ | ฉ | ช | ซ | ฌ | ญ | ฎ | ฏ | |
U+0E1x | ฐ | ฑ | ฒ | ณ | ด | ต | ถ | ท | ธ | น | บ | ป | ผ | ฝ | พ | ฟ |
U+0E2x | ภ | ม | ย | ร | ฤ | ล | ฦ | ว | ศ | ษ | ส | ห | ฬ | อ | ฮ | ฯ |
U+0E3x | ะ | ั | า | ำ | ิ | ี | ึ | ื | ุ | ู | ฺ | ฿ | ||||
U+0E4x | เ | แ | โ | ใ | ไ | ๅ | ๆ | ็ | ่ | ้ | ๊ | ๋ | ์ | ํ | ๎ | ๏ |
U+0E5x | ๐ | ๑ | ๒ | ๓ | ๔ | ๕ | ๖ | ๗ | ๘ | ๙ | ๚ | ๛ | ||||
U+0E6x | ||||||||||||||||
U+0E7x |
Chú thích
- ^ Anthony V. N. Diller, Thai Orthography and the History of Marking Tone, Oriens Extremus, Vol. 39, No. 2 (1996), pp. 228 - 248, https://www.jstor.org/stable/24047473?seq=1#page_scan_tab_contents. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2017.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Xem thêm
- Tiếng Thái, phiên âm/chuyển tự:
- Chữ Thái Braille
Liên kết ngoài
- Comprehensive free Thai alphabet resource
- Comparing Thai script with Devanagari, Khmer, Burmese, and Tai Tham
- Omniglot - Thai
- Thai consonants
- Thai vowels
- Transliterations for Thai Vowels, Thai Consonants
- Phonetic Organization of the Thai Consonants, by Richard Wordingham
- Virtual Thai Keyboard Freeware for the Windows operating system
- Insert Zero-Width Space Character – This utility prepares Thai text by inserting the Unicode "Zero-Width Space Character" between detected word breaks.