Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quỳnh Tân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Quỳnh Lưu}} → {{Đơn vị hành chính thuộc huyện Quỳnh Lưu}}, removed:... using AWB |
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Nghệ An}} using AWB |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{sơ khai |
{{sơ khai Nghệ An}} |
||
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Quỳnh Lưu}} |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Quỳnh Lưu}} |
Phiên bản lúc 16:07, ngày 8 tháng 5 năm 2019
Quỳnh Tân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Quỳnh Tân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Nghệ An | |
Huyện | Quỳnh Lưu | |
Thành lập | 1973[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 19°14′15″B 105°38′2″Đ / 19,2375°B 105,63389°Đ | ||
| ||
Diện tích | 30,51 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 11.196 người[2] | |
Mật độ | 367 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 17119[2] | |
Quỳnh Tân là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Tân được thành lập năm 1973, có diện tích 30,51 km², dân số năm 1999 là 11.196 người,[2] mật độ dân số đạt 367 người/km².