Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Sơn (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{bài cùng tên|Tân Sơn (định hướng)}} |
{{bài cùng tên|Tân Sơn (định hướng)}} |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn |
||
| tên = Tân Sơn |
| tên = Tân Sơn |
||
| vai trò hành chính = Thị trấn |
|||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 9: | Dòng 8: | ||
| vĩ phút = 48 |
| vĩ phút = 48 |
||
| vĩ giây = 37 |
| vĩ giây = 37 |
||
| hướng vĩ độ = N |
|||
| kinh phút = 45 |
| kinh phút = 45 |
||
| kinh giây = 13 |
| kinh giây = 13 |
||
⚫ | |||
| hướng kinh độ = E |
|||
⚫ | |||
| dân số = 11.965 người<ref name=MS/> |
| dân số = 11.965 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số = 2017 |
| thời điểm dân số = 2017 |
||
| mật độ dân số = 678 người/km² |
| mật độ dân số = 678 người/km² |
||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
||
| vùng = [[Duyên hải Nam Trung Bộ]] |
|||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = |
|||
| tỉnh = [[Ninh Thuận]] |
| tỉnh = [[Ninh Thuận]] |
||
| huyện = [[Ninh Sơn]] |
| huyện = [[Ninh Sơn]] |
||
Dòng 27: | Dòng 23: | ||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
''' |
'''Tân Sơn''' là [[thị trấn]] huyện lỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Ninh Sơn]], tỉnh [[Ninh Thuận]], [[Việt Nam]]. |
||
Thị trấn Tân Sơn có diện tích 17,64 km², dân số năm 2017 là 11.965 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 678 người/km². |
|||
==Địa lý== |
==Địa lý== |
Phiên bản lúc 10:33, ngày 2 tháng 10 năm 2019
Tân Sơn
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Tân Sơn | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | |
Tỉnh | Ninh Thuận | |
Huyện | Ninh Sơn | |
Thành lập | 2000[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°48′37″B 108°45′13″Đ / 11,81028°B 108,75361°Đ | ||
| ||
Diện tích | 17,64km²[2] | |
Dân số (2017) | ||
Tổng cộng | 11.965 người[2] | |
Mật độ | 678 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 22810[2] | |
Tân Sơn là thị trấn huyện lỵ của huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam.
Thị trấn Tân Sơn có diện tích 17,64 km², dân số năm 2017 là 11.965 người,[2] mật độ dân số đạt 678 người/km².
Địa lý
Vị trí địa lý
- Phía Bắc giáp xã Lương Sơn
- Phía Tây và Nam giáp xã Quảng Sơn
- Phía Đông giáp xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
Lịch sử hình thành
Ngày 30-8-2000, tách xã Tân Sơn thành thị trấn Tân Sơn và xã Lương Sơn.
Giao thông
Là nơi giao nhau giữa Quốc lộ 27 và Quốc lộ 27B