Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Sùng”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{unreferenced|date=tháng 11 năm 2019}} |
{{unreferenced|date=tháng 11 năm 2019}} |
||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
||
| tên |
| tên = Lê Sùng |
||
| tên gốc = Lê Sùng |
|||
| tước vị |
| tước vị = [[Hoàng tử]] [[Việt Nam]] |
||
| hình = |
|||
| tước vị thêm = |
|||
⚫ | |||
| |
| hình = |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
| ghi chú hình = |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| tiền nhiệm = |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| |
| tiền nhiệm = |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
| kế nhiệm = |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| tên đầy đủ =Lê Sùng |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| |
| tên đầy đủ = Lê Sùng |
||
| tên tự = |
|||
⚫ | |||
| |
| tên hiệu = |
||
| niên hiệu 4 = |
|||
⚫ | |||
| thời gian của niên hiệu 4 = |
|||
⚫ | |||
| niên hiệu 5 = |
|||
⚫ | |||
| thời gian của niên hiệu 5 = |
|||
⚫ | |||
| niên hiệu 6 = |
|||
⚫ | |||
| thời gian của niên hiệu 6 = |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| tước vị đầy đủ = |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| sinh = 1489 |
|||
| niên hiệu = |
|||
⚫ | |||
| thời gian của niên hiệu = |
|||
⚫ | |||
| niên hiệu 2 = |
|||
⚫ | |||
| thời gian của niên hiệu 2 = |
|||
⚫ | |||
| niên hiệu 3 = |
|||
⚫ | |||
| thời gian của niên hiệu 3 = |
|||
⚫ | |||
| tôn hiệu = |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| sinh = 1489 |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| học vấn = |
|||
| nghề nghiệp = |
|||
| tôn giáo = |
|||
| chữ ký = |
|||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 03:34, ngày 11 tháng 2 năm 2020
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 11 năm 2019) |
Lê Sùng Lê Sùng | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng tử Việt Nam | |||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||
Sinh | 1489 Đông Kinh | ||||||||||||
Mất | 13 tháng 11 năm 1509 Đông Kinh | ||||||||||||
An táng | Triết lăng | ||||||||||||
Thê thiếp | Trịnh Thị Loan | ||||||||||||
Hậu duệ |
| ||||||||||||
| |||||||||||||
Hoàng tộc | Nhà Hậu Lê | ||||||||||||
Thân phụ | Lê Tân | ||||||||||||
Thân mẫu | Trịnh Thị Tuyên |
Lê Sùng (1489 - 13 tháng 11 năm 1509) là một hoàng tôn, vương gia dưới triều đại nhà Hậu Lê tại Việt Nam, ông là con trưởng của hoàng tử Lê Tân, cháu nội Lê Thánh Tông, anh của vị vua Lê Tương Dực và là cha của hai vị vua liên tiếp Lê Chiêu Tông và Lê Cung Hoàng. Sinh thời, ông được phong tước Cẩm Giang Vương; sau khi qua đời, con trai ông là Lê Chiêu Tông, lúc ấy đã đăng cơ đã truy phong ông là "Minh Tông Triết Hoàng Đế", nên ông còn được giới sử gia gọi là Lê Minh Tông.[1]
Tiểu sử
Lê Sùng là con trai trưởng của Kiến Vương Lê Tân và Trịnh Thị Tuyên, ông sinh năm 1489 (năm Hồng Đức thứ 19 đời Lê Thánh Tông), được chính ông nội ban kiếm ấn phong tước hầu. Lê Hiến Tông thăng tước công. Lê Tương Dực truy làm Cẩm Giang vương và Trang Định đại vương. Cuối cùng là Minh Tông Triết hoàng đế. Năm 1505, ông kết hôn với bà Trịnh Thị Loan và sinh hạ cho ông hai vị vua là Lê Chiêu Tông (năm 1506) và Lê Cung Hoàng (năm 1507). Năm 1502, cha ông là Kiến Vương Lê Tân mất, ông cùng với Lê Trừu, Lê Vinh,Lê Quyên đứng chịu tang cha
Bị Lê Uy Mục giết
Năm 1505, Lê Hiến Tông (bác của ông) mất ,người con thứ ba là Lê Túc Tông lên ngôi nhưng Lê Túc Tông trị vì được 6 tháng thì qua đời khi mới chỉ có 17 tuổi, người anh là Lê Uy Mục lên kế vị bắt đầu lao vào ăn chơi, hoang dâm, rượu chè, lại còn giết luôn cả tổ mẫu và các tôn thất nhà Hậu Lê. Ngày 13 tháng 11 năm 1509,do Lê Trừu phản công lật đổ Lê Uy Mục nên Uy Mục cho người giết chết ông ,mẹ và hai em của ông rồi treo đầu vào cây tre, Lê Trừu thấy thế khóc và nói sẽ trả thù Uy Mục gấp vạn lần, ông mất năm 20 tuổi
Sau này, Lê Trừu, em ông dùng tên ông lấy danh nghĩa để lật đổ Uy Mục.
Truy tôn
Về sau Lê Tương Dực (em trai ông) đã truy phong tước cho ông là Trang Định Đại Vương.
Năm 1517, con trưởng là Lê Chiêu Tông lên kế vị ngai vàng, truy phong đế hiệu là Minh Tông Triết hoàng đế.
Gia quyến
- Ông nội: Lê Thánh Tông
- Bà nội: Nhu Huy hoàng hậu
- Cha: Lê Tân
- Mẹ: Trịnh Thị Tuyên
- Vợ: Trịnh Thị Loan
- Con cái: Lê Minh Tông chỉ có duy nhất 2 người con gồm:
- Lê Y (1506-1527), tức vua Lê Chiêu Tông, mẹ là Trịnh Thị Loan
- Lê Xuân (1507-1527), tức vua Lê Cung Hoàng, mẹ là Trịnh Thị Loan
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Sử quán Hậu Lê. Đại Việt sử ký toàn thư.