Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quan Hiểu Đồng”
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
|children = |
|children = |
||
|parents = Cha: Quan Thiếu Tăng <br> Mẹ: Lý Quân |
|parents = Cha: Quan Thiếu Tăng <br> Mẹ: Lý Quân |
||
|relatives = Quan Học Tăng (Ông) |
|||
|family = Qua Nhĩ Giai |
|family = Qua Nhĩ Giai |
||
|years_active = 2001 — nay |
|years_active = 2001 — nay |
||
Dòng 32: | Dòng 33: | ||
*[[Phượng Tù Hoàng (phim truyền hình)|Phượng Tù Hoàng]] |
*[[Phượng Tù Hoàng (phim truyền hình)|Phượng Tù Hoàng]] |
||
*[[Ảnh (phim)|Ảnh]] |
*[[Ảnh (phim)|Ảnh]] |
||
| |
|background = solo_singer |
||
|alias = |
|||
|origin = Beijing, China |
|||
|genre = [[Mandopop]] |
|||
|instrument = Vocal |
|||
|associated_acts = |
|||
|awards = |
|||
* [[2014]]: Liên hoan Phim Điện ảnh Và Truyền hình Hoành Điếm lần thứ 1 Giải Văn Vinh - Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - [[Nhất phó Nhị chủ]] |
* [[2014]]: Liên hoan Phim Điện ảnh Và Truyền hình Hoành Điếm lần thứ 1 Giải Văn Vinh - Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - [[Nhất phó Nhị chủ]] |
||
* [[2015]]: Quốc Kịch Thịnh Điển 2014 - Nữ diễn viên mới được khán giả yêu thích nhất - [[Nhất phó Nhị chủ]] |
* [[2015]]: Quốc Kịch Thịnh Điển 2014 - Nữ diễn viên mới được khán giả yêu thích nhất - [[Nhất phó Nhị chủ]] |
||
*[[2016]]: Giải Vàng Bạch Dương và Giải Bông Sen Vàng |
*[[2016]]: Giải Vàng Bạch Dương và Giải Bông Sen Vàng |
||
*[[2017]]: [[Giải Bạch Ngọc Lan]] - Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất |
*[[2017]]: [[Giải Bạch Ngọc Lan]] - Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất |
||
|agent = [[Quang Tuyến]] (Beijing Enlight Pictures) |
|agent = [[Quang Tuyến]] (Beijing Enlight Pictures) |
||
|website = |
|website = |
||
}} |
|||
|tên gốc=|an táng=|cư trú=|quốc tịch=|học vị=|tổ chức=|nổi tiếng=|quê quán=|tiêu đề=|nhiệm kỳ=|tiền nhiệm=|kế nhiệm=|đảng phái=|cha=Quan Thiếu Tăng|mẹ=Lý Quân|chữ ký=|cỡ chữ ký=}} |
|||
'''Quan Hiểu Đồng''' ({{lang-zh|s=关晓彤|p=Guan Xiaotong}}) sinh ngày 17 tháng 9 năm 1997 tại [[Bắc Kinh]], là nữ diễn viên người [[Trung Quốc]] <ref name=":022">[http://m.sohu.com/news/378212080 95后童星初长成 近照大盘点小张柏芝美翻了 {图)]. Sohu (bằng tiếng Trung).</ref>, được biết đến như "Con gái quốc dân", là "Tứ tiểu hoa đán" do Chinese Film Report CCTV6 bình chọn năm 2016 và 2019 <ref>{{Chú thích web|url=https://www.youtube.com/watch?v=yo8MnLRzuj0|website=Youtube|tiêu đề=《中國電影報導》2016特別評選演技派“新四小花旦”:趙麗穎、周冬雨、關曉彤、馬思純|nhà xuất bản=Chinese Film Report|ngôn ngữ=Zh}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.youtube.com/watch?v=LgtEmtTNfAA|title=[NEWS] 04.01.19 Tân tứ tiểu hoa đán: Trương Tử Phong, Văn Kỳ, Trương Tuyết Nghênh, Quan Hiểu Đồng|website=Youtube}}</ref>. |
'''Quan Hiểu Đồng''' ({{lang-zh|s=关晓彤|p=Guan Xiaotong}}) sinh ngày 17 tháng 9 năm 1997 tại [[Bắc Kinh]], là nữ diễn viên người [[Trung Quốc]] <ref name=":022">[http://m.sohu.com/news/378212080 95后童星初长成 近照大盘点小张柏芝美翻了 {图)]. Sohu (bằng tiếng Trung).</ref>, được biết đến như "Con gái quốc dân", là "Tứ tiểu hoa đán" do Chinese Film Report CCTV6 bình chọn năm 2016 và 2019 <ref>{{Chú thích web|url=https://www.youtube.com/watch?v=yo8MnLRzuj0|website=Youtube|tiêu đề=《中國電影報導》2016特別評選演技派“新四小花旦”:趙麗穎、周冬雨、關曉彤、馬思純|nhà xuất bản=Chinese Film Report|ngôn ngữ=Zh}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.youtube.com/watch?v=LgtEmtTNfAA|title=[NEWS] 04.01.19 Tân tứ tiểu hoa đán: Trương Tử Phong, Văn Kỳ, Trương Tuyết Nghênh, Quan Hiểu Đồng|website=Youtube}}</ref>. |
||
Dòng 47: | Dòng 54: | ||
Quan Hiểu Đồng sinh ra trong gia đình có truyền thống nghệ thuật. Cha Hiểu Đồng là nghệ sĩ sân khấu chuyên nghiệp tên Quan Thiếu Tăng, mẹ là diễn viên kịch nói tên Lý Quân. Bên cạnh đó ông nội Quan Học Tăng của Hiểu Đồng là người thành lập nên loại hình cầm thư Bắc Kinh nổi tiếng khắp Trung Quốc và quốc tế trong 40 năm. |
Quan Hiểu Đồng sinh ra trong gia đình có truyền thống nghệ thuật. Cha Hiểu Đồng là nghệ sĩ sân khấu chuyên nghiệp tên Quan Thiếu Tăng, mẹ là diễn viên kịch nói tên Lý Quân. Bên cạnh đó ông nội Quan Học Tăng của Hiểu Đồng là người thành lập nên loại hình cầm thư Bắc Kinh nổi tiếng khắp Trung Quốc và quốc tế trong 40 năm. |
||
Quan Hiểu Đồng là người gốc [[Mãn Châu]], họ gốc là [[Qua Nhĩ Giai thị|Qua Nhĩ Giai]] (瓜尔佳), một trong [[Tám dòng họ quý tộc Mãn Châu|Mãn Châu Bát đại quý tộc]]. Hiểu Đồng thuộc dòng dõi cuối cùng của hoàng triều nhà Thanh<ref>[http://www.china.com.cn/photochina/2012-09/14/content_26520369.htm 小小便成名的童星现状 “嘎子”生活多姿多彩啊]. China.com.cn (bằng tiếng Trung).</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://molo.vn/quan-hieu-dong-thuoc-dong-doi-cuoi-cung-cua-hoang-trieu-nha-thanh-7119|title=Quan Hiểu Đồng thuộc dòng dõi cuối cùng của hoàng triều nhà Thanh|website=Molo}}</ref>. |
Quan Hiểu Đồng là người gốc [[Mãn Châu]], họ gốc là [[Qua Nhĩ Giai thị|Qua Nhĩ Giai]] (瓜尔佳), một trong [[Tám dòng họ quý tộc Mãn Châu|Mãn Châu Bát đại quý tộc]]. Hiểu Đồng thuộc dòng dõi cuối cùng của hoàng triều nhà Thanh <ref>[http://www.china.com.cn/photochina/2012-09/14/content_26520369.htm 小小便成名的童星现状 “嘎子”生活多姿多彩啊]. China.com.cn (bằng tiếng Trung).</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://molo.vn/quan-hieu-dong-thuoc-dong-doi-cuoi-cung-cua-hoang-trieu-nha-thanh-7119|title=Quan Hiểu Đồng thuộc dòng dõi cuối cùng của hoàng triều nhà Thanh|website=Molo}}</ref>. |
||
==Sự nghiệp== |
==Sự nghiệp== |
||
===Bước đầu=== |
===Bước đầu=== |
||
Do ảnh hưởng từ gia đình, Quan Hiểu Đồng cũng yêu thích nghệ thuật từ bé, thích nhảy múa và chơi piano. Năm 4 tuổi rưỡi đóng phim cùng với cha<ref name=":022" /><ref>[http://epaper.gmw.cn/gmrb/html/2014-04/29/nw.D110000gmrb_20140429_1-14.htm 关晓彤:最看重学校“艺术之星”称号]. gmw (bằng tiếng Trung).</ref>. |
Do ảnh hưởng từ gia đình, Quan Hiểu Đồng cũng yêu thích nghệ thuật từ bé, thích nhảy múa và chơi piano. Năm 4 tuổi rưỡi đóng phim cùng với cha <ref name=":022" /><ref>[http://epaper.gmw.cn/gmrb/html/2014-04/29/nw.D110000gmrb_20140429_1-14.htm 关晓彤:最看重学校“艺术之星”称号]. gmw (bằng tiếng Trung).</ref>. |
||
===Kinh nghiệm diễn xuất=== |
===Kinh nghiệm diễn xuất=== |
||
Đã tham gia diễn xuất rất nhiều bộ phim đặc biệt là truyền hình. |
|||
==Cuộc sống cá nhân== |
==Cuộc sống cá nhân== |
||
Dòng 68: | Dòng 75: | ||
!Tên tiếng Trung |
!Tên tiếng Trung |
||
!Vai |
!Vai |
||
!Kênh |
|||
!Ghi Chú |
!Ghi Chú |
||
|- |
|- |
||
Dòng 74: | Dòng 82: | ||
|烟海沉浮 |
|烟海沉浮 |
||
|Bình Bình |
|Bình Bình |
||
|[[Đài truyền hình trung ương Trung Quốc|CCTV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 80: | Dòng 89: | ||
|生死一线 |
|生死一线 |
||
|Nữu Nữu |
|Nữu Nữu |
||
⚫ | |||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 85: | Dòng 95: | ||
|不弃今生 |
|不弃今生 |
||
|Nữu Nữu |
|Nữu Nữu |
||
|Vũ Hán Channel |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 91: | Dòng 102: | ||
|梧桐相思雨 |
|梧桐相思雨 |
||
|Xảo Nữu (Lúc nhỏ) |
|Xảo Nữu (Lúc nhỏ) |
||
|PPTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 96: | Dòng 108: | ||
|生命属于人民 |
|生命属于人民 |
||
|Yên Tử (Lúc nhỏ) |
|Yên Tử (Lúc nhỏ) |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 101: | Dòng 114: | ||
|真爱一世情 |
|真爱一世情 |
||
|Ái Lệ |
|Ái Lệ |
||
|PPTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 106: | Dòng 120: | ||
|家有宝贝 |
|家有宝贝 |
||
|An Ni |
|An Ni |
||
|Giang Tô |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 112: | Dòng 127: | ||
|铁色高原 |
|铁色高原 |
||
|Quần Tử (Lúc nhỏ) |
|Quần Tử (Lúc nhỏ) |
||
| rowspan="2" |[[Đài truyền hình trung ương Trung Quốc|CCTV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 123: | Dòng 139: | ||
|离婚进行时 |
|离婚进行时 |
||
|Tiền Tiêm Tiêm |
|Tiền Tiêm Tiêm |
||
|Truyền hình Quảng Đông |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 128: | Dòng 145: | ||
|朱元璋除恶下陈州 |
|朱元璋除恶下陈州 |
||
|Thông Nhân |
|Thông Nhân |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 133: | Dòng 151: | ||
|给婚姻放个假 |
|给婚姻放个假 |
||
|Thạch Tiểu Thanh |
|Thạch Tiểu Thanh |
||
|[[IQiyi|Iqiyi]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 139: | Dòng 158: | ||
|温暖 |
|温暖 |
||
|Khấu Tử |
|Khấu Tử |
||
| rowspan="2" |[[Đài truyền hình trung ương Trung Quốc|CCTV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 149: | Dòng 169: | ||
|旗袍 |
|旗袍 |
||
|Vũ Trù |
|Vũ Trù |
||
|Đông Phương Thượng Hải, [[Chiết Giang TV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 154: | Dòng 175: | ||
|再生缘 |
|再生缘 |
||
|Mạnh Lệ Quân (Lúc nhỏ) |
|Mạnh Lệ Quân (Lúc nhỏ) |
||
|[[Đài truyền hình Á Châu|ATV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 159: | Dòng 181: | ||
|日月凌空 |
|日月凌空 |
||
|Hoa Cát Na Na |
|Hoa Cát Na Na |
||
|CCTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 164: | Dòng 187: | ||
|笑着活下去 |
|笑着活下去 |
||
|Yến Dương (Lúc nhỏ) |
|Yến Dương (Lúc nhỏ) |
||
|Thượng Hải Channel |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 169: | Dòng 193: | ||
|爱在来时 |
|爱在来时 |
||
|Tố Nhã (Lúc nhỏ) |
|Tố Nhã (Lúc nhỏ) |
||
|PPTV, [[Sohu TV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 174: | Dòng 199: | ||
|家住小區 |
|家住小區 |
||
|Đường Nhạc Nhạc |
|Đường Nhạc Nhạc |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 179: | Dòng 205: | ||
|戈壁母亲 |
|戈壁母亲 |
||
|Chung Liễu |
|Chung Liễu |
||
| |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=http://news.ifeng.com/a/20170317/50787853_0.shtml|title=“老演员”关晓彤:小时候对爷爷有严重依赖感|website=Ifeng|ngôn ngữ=Zh}}</ref> |
|<ref>{{Chú thích web|url=http://news.ifeng.com/a/20170317/50787853_0.shtml|title=“老演员”关晓彤:小时候对爷爷有严重依赖感|website=Ifeng|ngôn ngữ=Zh}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
Dòng 185: | Dòng 212: | ||
|糊涂小天使 |
|糊涂小天使 |
||
|Côn Lôn Lão mẫu |
|Côn Lôn Lão mẫu |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 190: | Dòng 218: | ||
|突然心动 |
|突然心动 |
||
|Tiêu Á |
|Tiêu Á |
||
|Shenzhen TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Hạnh Phúc hoàn hữu đa viễn |
|Hạnh Phúc hoàn hữu đa viễn |
||
|幸福还有远 |
|幸福还有多远 |
||
|Đại Nha |
|Đại Nha |
||
|[[Beijing TV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 200: | Dòng 230: | ||
|家有儿女新传 |
|家有儿女新传 |
||
|Đường Na |
|Đường Na |
||
|CCTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 206: | Dòng 237: | ||
|飞轮漂移少年 |
|飞轮漂移少年 |
||
|Tiêu Phi Nhi |
|Tiêu Phi Nhi |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 211: | Dòng 243: | ||
|大理公主 |
|大理公主 |
||
|Dương A Tế (Lúc nhỏ) |
|Dương A Tế (Lúc nhỏ) |
||
| rowspan="2" |CCTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 221: | Dòng 254: | ||
|故梦 |
|故梦 |
||
|Đường Thuấn Quân |
|Đường Thuấn Quân |
||
|Beijing TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 227: | Dòng 261: | ||
|飞艇特工 |
|飞艇特工 |
||
|Kì Kì Khả |
|Kì Kì Khả |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 232: | Dòng 267: | ||
|茶馆 |
|茶馆 |
||
|Nữu Nữu |
|Nữu Nữu |
||
| rowspan="3" |CCTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 247: | Dòng 283: | ||
|我的糟糠之妻 |
|我的糟糠之妻 |
||
|Nhạc Nhạc |
|Nhạc Nhạc |
||
|Guangdong TV, Liaoning TV, Shanxi TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 252: | Dòng 289: | ||
|怪侠一枝梅 |
|怪侠一枝梅 |
||
|Sài Yên |
|Sài Yên |
||
|Jiangsu Channel |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 258: | Dòng 296: | ||
|你是我兄弟 |
|你是我兄弟 |
||
|Hoa Lôi Lôi (Thiếu niên) |
|Hoa Lôi Lôi (Thiếu niên) |
||
|Beijing TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 263: | Dòng 302: | ||
|孔子春秋 |
|孔子春秋 |
||
|Tiểu Khương (Khương Tử Nha lúc nhỏ) |
|Tiểu Khương (Khương Tử Nha lúc nhỏ) |
||
| rowspan="2" |CCTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 274: | Dòng 314: | ||
|天才进化论 |
|天才进化论 |
||
|An An |
|An An |
||
|Mango TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 279: | Dòng 320: | ||
|谍战深海 |
|谍战深海 |
||
|Chu Đình Đình |
|Chu Đình Đình |
||
|Beijing Channel |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 284: | Dòng 326: | ||
|妈祖 |
|妈祖 |
||
|Lâm Mặc Nương (Thiếu Niên) |
|Lâm Mặc Nương (Thiếu Niên) |
||
|CCTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 290: | Dòng 333: | ||
|唐山大地震 |
|唐山大地震 |
||
|Tô Tây |
|Tô Tây |
||
|Hebei TV, Hubei TV, Liaoning TV, Shandong TV |
|||
|Bản Truyền hình |
|Bản Truyền hình |
||
|- |
|- |
||
Dòng 295: | Dòng 339: | ||
|花非花雾非雾 |
|花非花雾非雾 |
||
|Tuyết Hoa (Lúc nhỏ) |
|Tuyết Hoa (Lúc nhỏ) |
||
|[[Hồ Nam TV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 301: | Dòng 346: | ||
|父母爱情 |
|父母爱情 |
||
|An Di |
|An Di |
||
|CCTV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 306: | Dòng 352: | ||
|大丈夫 |
|大丈夫 |
||
|Âu Dương Miểu Miểu |
|Âu Dương Miểu Miểu |
||
|An Huy TV, Beijing TV, Dragon TV, Chiết Giang TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 311: | Dòng 358: | ||
|一仆二主 |
|一仆二主 |
||
|Dương Thụ Miêu |
|Dương Thụ Miêu |
||
|Dragon TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 316: | Dòng 364: | ||
|奶爸的爱情生活 |
|奶爸的爱情生活 |
||
|Cát Tinh Tinh |
|Cát Tinh Tinh |
||
|Beijing Channel |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 321: | Dòng 370: | ||
|糊涂的爱 |
|糊涂的爱 |
||
|Quách Gia Tuệ |
|Quách Gia Tuệ |
||
| |
|||
|Quay năm 2007 |
|Quay năm 2007 |
||
|- |
|- |
||
Dòng 327: | Dòng 377: | ||
|妻子的謊言 |
|妻子的謊言 |
||
|Trần Phác Ngọc |
|Trần Phác Ngọc |
||
|Hồ Nam TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 332: | Dòng 383: | ||
|班淑傳奇 |
|班淑傳奇 |
||
|Giang Tú |
|Giang Tú |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 337: | Dòng 389: | ||
|老婆大人是80后 |
|老婆大人是80后 |
||
|Visa |
|Visa |
||
|Jiangsu TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 343: | Dòng 396: | ||
|搭错车 |
|搭错车 |
||
|A Mĩ |
|A Mĩ |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 348: | Dòng 402: | ||
|我们的纯真年代 |
|我们的纯真年代 |
||
|Khổ Qua |
|Khổ Qua |
||
|Xiaxi TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 353: | Dòng 408: | ||
|小丈夫 |
|小丈夫 |
||
|Tôn Điềm Điềm |
|Tôn Điềm Điềm |
||
|Hồ Nam TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 358: | Dòng 414: | ||
|爆笑先森 |
|爆笑先森 |
||
|Y tá |
|Y tá |
||
|Sohu TV |
|||
⚫ | |||
|Cameo |
|||
|- |
|- |
||
|[[Người đàn ông tuyệt vời (phim truyền hình)|Người đàn ông tốt]] |
|[[Người đàn ông tuyệt vời (phim truyền hình)|Người đàn ông tốt]] |
||
|好先生 |
|好先生 |
||
|Bành Giai Hòa |
|Bành Giai Hòa |
||
|Jiangsu TV, [[Chiết Giang TV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 368: | Dòng 426: | ||
|九州·天空城 |
|九州·天空城 |
||
|Dịch Phục Linh |
|Dịch Phục Linh |
||
|Jiangsu TV |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 374: | Dòng 433: | ||
|轩辕剑之汉之云 |
|轩辕剑之汉之云 |
||
|Gia Á Hi |
|Gia Á Hi |
||
|Đông Phương Thượng Hải |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 380: | Dòng 440: | ||
|极光之恋 |
|极光之恋 |
||
|Hàn Tinh Tử |
|Hàn Tinh Tử |
||
| rowspan="3" |[[Hồ Nam TV]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 395: | Dòng 456: | ||
|伙头军客栈 |
|伙头军客栈 |
||
|Quan Đồng Đồng |
|Quan Đồng Đồng |
||
|Sơn Đông TV |
|||
|Cameo |
|Cameo |
||
|- |
|- |
||
Dòng 400: | Dòng 462: | ||
|唐朝少年 |
|唐朝少年 |
||
|Thủy Liên |
|Thủy Liên |
||
| |
|||
|Quay năm 2014 |
|Quay năm 2014 |
||
|- |
|||
|2019 |
|||
|Tôi là giáo viên chủ nhiệm |
|||
|我是班主任 |
|||
|Giáo viên Quan |
|||
|Youku |
|||
|Cameo |
|||
|- |
|- |
||
| |
| |
||
Dòng 406: | Dòng 476: | ||
|玉玺传奇 |
|玉玺传奇 |
||
|Thông Nhi |
|Thông Nhi |
||
| |
|||
|Quay năm 2013 |
|Quay năm 2013 |
||
|- |
|- |
||
Dòng 411: | Dòng 482: | ||
|Nếu có thể, tuyệt không yêu em |
|Nếu có thể, tuyệt không yêu em |
||
|如果可以,绝不爱你 |
|如果可以,绝不爱你 |
||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 418: | Dòng 490: | ||
|二十不惑 |
|二十不惑 |
||
|Lương Sảng |
|Lương Sảng |
||
| |
|||
| |
| |
||
|} |
|} |
||
Dòng 1.284: | Dòng 1.357: | ||
| |
| |
||
| {{Nom}} |
| {{Nom}} |
||
| |
|||
|- |
|||
| rowspan="3" |2019 |
|||
|Sức ảnh hưởng của thế hệ mới đến hoạt động từ thiện toàn cầu |
|||
|Ngôi sao trẻ |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Diễn viên Trung Quốc |
|||
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Bảng xanh lá cây |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Jinri Toutiao Awards Ceremony |
|||
|Nghệ sĩ của năm |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 05:00, ngày 17 tháng 4 năm 2020
Quan Hiểu Đồng 关晓彤 | |
---|---|
Tập tin:Guan Xiaotong.jpg Quan Hiểu Đồng tại sự kiện Pandora ngày 1 tháng 8 năm 2019 | |
Sinh | Qua Nhĩ Giai Chi 17 tháng 9, 1997 Bắc Kinh, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Tên khác | Traey Miley (tên tiếng Anh), Gabrielle Guan |
Dân tộc | Người Mãn |
Trường lớp | Đại học Sư phạm Bắc Kinh (Trung học) Học viện Điện ảnh Bắc Kinh (2016) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, Ca sĩ, Người dẫn chương trình, Người mẫu |
Năm hoạt động | 2001 — nay |
Người đại diện | Quang Tuyến (Beijing Enlight Pictures) |
Tác phẩm nổi bật | |
Cha mẹ | Cha: Quan Thiếu Tăng Mẹ: Lý Quân |
Người thân | Quan Học Tăng (Ông) |
Gia đình | Qua Nhĩ Giai |
Giải thưởng |
|
Quan Hiểu Đồng (tiếng Trung: 关晓彤; bính âm: Guan Xiaotong) sinh ngày 17 tháng 9 năm 1997 tại Bắc Kinh, là nữ diễn viên người Trung Quốc [1], được biết đến như "Con gái quốc dân", là "Tứ tiểu hoa đán" do Chinese Film Report CCTV6 bình chọn năm 2016 và 2019 [2][3].
Quan Hiểu Đồng đồng thời cũng là "Tứ tiểu hoa đán thế hệ 9x" cùng với Trịnh Sảng, Dương Tử và Châu Đông Vũ do Nam Đô bình chọn năm 2016 [4].
Tiểu sử
Quan Hiểu Đồng sinh ra trong gia đình có truyền thống nghệ thuật. Cha Hiểu Đồng là nghệ sĩ sân khấu chuyên nghiệp tên Quan Thiếu Tăng, mẹ là diễn viên kịch nói tên Lý Quân. Bên cạnh đó ông nội Quan Học Tăng của Hiểu Đồng là người thành lập nên loại hình cầm thư Bắc Kinh nổi tiếng khắp Trung Quốc và quốc tế trong 40 năm.
Quan Hiểu Đồng là người gốc Mãn Châu, họ gốc là Qua Nhĩ Giai (瓜尔佳), một trong Mãn Châu Bát đại quý tộc. Hiểu Đồng thuộc dòng dõi cuối cùng của hoàng triều nhà Thanh [5][6].
Sự nghiệp
Bước đầu
Do ảnh hưởng từ gia đình, Quan Hiểu Đồng cũng yêu thích nghệ thuật từ bé, thích nhảy múa và chơi piano. Năm 4 tuổi rưỡi đóng phim cùng với cha [1][7].
Kinh nghiệm diễn xuất
Đã tham gia diễn xuất rất nhiều bộ phim đặc biệt là truyền hình.
Cuộc sống cá nhân
Ngày 14 tháng 4 năm 2016, Quan Hiểu Đồng tham dự kỳ thi năng khiếu tại Học viện Điện ảnh Bắc Kinh và đạt thành tích cao nhất trong cuộc thi [8][9]. Tháng 6 cùng năm Quan Hiểu Đồng đạt 552 điểm hơn điểm sàn của các trường nghệ thuật tự do 206 điểm [10]. Tháng 7, Quan Hiểu Đồng vượt qua cuộc thi về văn hóa chính thức nhập học Học viện Điện ảnh Bắc Kinh [11].
Ngày 8 tháng 10 năm 2017, trên trang cá nhân, Lộc Hàm (Lu Han) công khai diễn viên Quan Hiểu Đồng là người yêu của mình[12].
Phim
Truyền hình
Năm | Tên | Tên tiếng Trung | Vai | Kênh | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
2001 | Yên hải phù trầm | 烟海沉浮 | Bình Bình | CCTV | |
2003 | Sinh tử nhất tuyến | 生死一线 | Nữu Nữu | ||
Never give up on life | 不弃今生 | Nữu Nữu | Vũ Hán Channel | ||
2004 | Ngô đồng tương tư vũ | 梧桐相思雨 | Xảo Nữu (Lúc nhỏ) | PPTV | |
Cuộc sống thuộc về người dân | 生命属于人民 | Yên Tử (Lúc nhỏ) | |||
Chân ái nhất thế tình | 真爱一世情 | Ái Lệ | PPTV | ||
Nhà có em bé | 家有宝贝 | An Ni | Giang Tô | ||
2005 | Thiết sắc cao nguyên | 铁色高原 | Quần Tử (Lúc nhỏ) | CCTV | |
2006 | Hồng y phường | 红衣坊 | Triệu Tuyết Mính (Lúc nhỏ) | ||
Divorce going on | 离婚进行时 | Tiền Tiêm Tiêm | Truyền hình Quảng Đông | ||
Chu Nguyên Chương trừ ác Hạ Trần Châu | 朱元璋除恶下陈州 | Thông Nhân | |||
Give marriage a break | 给婚姻放个假 | Thạch Tiểu Thanh | Iqiyi | ||
2007 | Ôn Noãn | 温暖 | Khấu Tử | CCTV | |
Kết hôn vì yêu | 为爱结婚 | Lục Bội Bội | |||
Kì Bào | 旗袍 | Vũ Trù | Đông Phương Thượng Hải, Chiết Giang TV | ||
Tái Sinh Duyên | 再生缘 | Mạnh Lệ Quân (Lúc nhỏ) | ATV | ||
Nhật Nguyệt lăng không | 日月凌空 | Hoa Cát Na Na | CCTV | ||
Sống với nụ cười | 笑着活下去 | Yến Dương (Lúc nhỏ) | Thượng Hải Channel | ||
Love in Future | 爱在来时 | Tố Nhã (Lúc nhỏ) | PPTV, Sohu TV | ||
Khu dân cư | 家住小區 | Đường Nhạc Nhạc | |||
Qua Bích mẫu thân | 戈壁母亲 | Chung Liễu | [13] | ||
2008 | Hồ đồ tiểu thiên sứ | 糊涂小天使 | Côn Lôn Lão mẫu | ||
Đột nhiên rung động | 突然心动 | Tiêu Á | Shenzhen TV | ||
Hạnh Phúc hoàn hữu đa viễn | 幸福还有多远 | Đại Nha | Beijing TV | ||
Nhà có em bé mới | 家有儿女新传 | Đường Na | CCTV | ||
2009 | Phi luân phiêu di thiếu niên | 飞轮漂移少年 | Tiêu Phi Nhi | ||
Công chúa Đại Lý | 大理公主 | Dương A Tế (Lúc nhỏ) | CCTV | ||
Mật chiến | 密战 | Chu Đình Đình | |||
Cố mộng | 故梦 | Đường Thuấn Quân | Beijing TV | ||
2010 | Đặc công Khinh khí cầu | 飞艇特工 | Kì Kì Khả | ||
Trà quán | 茶馆 | Nữu Nữu | CCTV | ||
Kinh vỹ thiên địa | 经纬天地 | Trinh Kì | |||
Sinh tử kiều | 生死桥 | Đan Đan (Lúc Nhỏ) | |||
My Wife | 我的糟糠之妻 | Nhạc Nhạc | Guangdong TV, Liaoning TV, Shanxi TV | ||
Quái hiệp Nhất Chi Mai | 怪侠一枝梅 | Sài Yên | Jiangsu Channel | ||
2011 | Chúng ta là anh em | 你是我兄弟 | Hoa Lôi Lôi (Thiếu niên) | Beijing TV | |
Khổng Tử Xuân Thu | 孔子春秋 | Tiểu Khương (Khương Tử Nha lúc nhỏ) | CCTV | ||
2012 | Phía Đông là biển lớn | 向东是大海 | Đại Phượng Nhân | ||
Thiên tài tiến hóa luận | 天才进化论 | An An | Mango TV | ||
Điệp Chiến thâm hải | 谍战深海 | Chu Đình Đình | Beijing Channel | ||
Ma Tổ | 妈祖 | Lâm Mặc Nương (Thiếu Niên) | CCTV | ||
2013 | Đường Sơn đại địa chấn | 唐山大地震 | Tô Tây | Hebei TV, Hubei TV, Liaoning TV, Shandong TV | Bản Truyền hình |
Không phải hoa, chẳng phải sương | 花非花雾非雾 | Tuyết Hoa (Lúc nhỏ) | Hồ Nam TV | ||
2014 | Phụ Mẫu ái tình | 父母爱情 | An Di | CCTV | |
Đại trượng phu | 大丈夫 | Âu Dương Miểu Miểu | An Huy TV, Beijing TV, Dragon TV, Chiết Giang TV | ||
Nhất phó Nhị chủ | 一仆二主 | Dương Thụ Miêu | Dragon TV | ||
Chuyện tình yêu của bố | 奶爸的爱情生活 | Cát Tinh Tinh | Beijing Channel | ||
Hồ đồ tình ái | 糊涂的爱 | Quách Gia Tuệ | Quay năm 2007 | ||
2015 | Lời nói dối của người vợ | 妻子的謊言 | Trần Phác Ngọc | Hồ Nam TV | |
Ban Thục truyền kỳ | 班淑傳奇 | Giang Tú | |||
My Wife is Born After the 80s | 老婆大人是80后 | Visa | Jiangsu TV | ||
2016 | Đáp thác xa | 搭错车 | A Mĩ | ||
Our Age of Innocence | 我们的纯真年代 | Khổ Qua | Xiaxi TV | ||
Tiểu trượng phu | 小丈夫 | Tôn Điềm Điềm | Hồ Nam TV | ||
Bạo Tiếu Tiên Sâm | 爆笑先森 | Y tá | Sohu TV | Cameo | |
Người đàn ông tốt | 好先生 | Bành Giai Hòa | Jiangsu TV, Chiết Giang TV | ||
Cửu châu: Thiên Không thành | 九州·天空城 | Dịch Phục Linh | Jiangsu TV | ||
2017 | Hiên Viên Kiếm: Hán Chi Vân | 轩辕剑之汉之云 | Gia Á Hi | Đông Phương Thượng Hải | |
2018 | Cực quang chi luyến | 极光之恋 | Hàn Tinh Tử | Hồ Nam TV | |
Phượng tù hoàng | 凤囚凰 | Công chúa Sở Ngọc,Chu Tước | |||
Điềm mật bạo kích | 甜蜜暴击 | Phương Vũ | |||
Nhà trọ quân đội | 伙头军客栈 | Quan Đồng Đồng | Sơn Đông TV | Cameo | |
Thiếu Niên Đường triều | 唐朝少年 | Thủy Liên | Quay năm 2014 | ||
2019 | Tôi là giáo viên chủ nhiệm | 我是班主任 | Giáo viên Quan | Youku | Cameo |
Ngọc tỷ truyền kỳ | 玉玺传奇 | Thông Nhi | Quay năm 2013 | ||
Nếu có thể, tuyệt không yêu em | 如果可以,绝不爱你 | ||||
20 không nghi ngờ | 二十不惑 | Lương Sảng |
Web Drama
Năm | Tên | Tên tiếng Trung | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | 101st Confession | 101次告白 | Chu Bối Bối | |
2015 | Hi hí ma pháp nhạc viên | 嬉戏魔法乐园之爱情大爆炸 | Kịch công viên | |
Ma thuật xúc luyến | 我的公主来自外星之魔法触恋 | An Khiết Tây công chúa | Web Movie | |
Seventeen Blue | 会痛的17岁 | Quỳ Chi | ||
Nghịch quang chi luyến | 逆光之恋 | [14] | ||
2016 | Chào anh, Mr Right của em | 老师晚上好 | Lâm Hạ | |
2017 | Con đường thành sao | 逆袭之星途璀璨 | Quan Hiểu Đồng | Cameo |
Điện ảnh
Năm | Tên | Tên tiếng Trung | Vai | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2003 | Profoundly Affecting | 惊心动魄 | Song Song | |
Ấm | 暖 | Nha | [15] | |
2005 | Hồng Sơn Vũ | 红山雨 | Tiểu Tôn Nữ | |
Điện ảnh vãng sự | 电影往事 | Giang Linh Linh | ||
Vô cực | 无极 | Tiểu Khuynh Thành | ||
Tình mãn Sơn Hương | 情满山乡 | Tần Phương | ||
2007 | Hạ nhật vật ngữ | 夏日物语 | Đồng Đồng | |
2008 | Tiểu Điền tiến thành | 小田城进 | Tiểu Điền | |
Cứu | 救我 | Tiểu Tuyết | ||
Lời hứa | 今生的诺言 | Đồng Đồng | ||
2009 | Thích Lăng | 刺陵 | Lam Đình (Lúc nhỏ) | |
2010 | Spring Buds Blossoms | 春蕾绽放 | Nông Tiểu Mai | [16] |
Phi thành vật nhiễu 2 | 非诚勿扰2 | Xuyên Xuyên | ||
2011 | Hạ thiên đích lạp hoa | 夏天的拉花 | Lưu Tân | Khách mời |
2012 | Họa Bì 2 | 画皮2 | Tĩnh công chúa (Thiếu nữ) | |
2013 | Điệp vụ tuyệt mật | 天機:富春山居圖 | Tiếu Duyệt Duyệt | [17] |
Trí mệnh thiểm ngoạn | 致命闪玩 | Học sinh sơ cấp | ||
Tư nhân đính chế | 私人订制 | Thiếu nữ "Lễ trưởng thành" | [18] | |
2015 | Tai Trái | 左耳 | Tưởng Kiểu | [19] |
Lãng mạn thiên hàng | 浪漫天降 | Sa Sa | [20] | |
Kẻ xấu luôn phải chết | 坏蛋必须死 | Tiểu mĩ nữ phi trường | Khách mời | |
2017 | Hợp đồng hôn nhân | 一纸婚约 | Diễn viên kim tổ sản xuất [21] | |
Tái sinh: Long tộc Thánh Nữ | 重生之龙族圣女 | Long tộc Thánh Nữ | Phim online [22] | |
Kiến quân đại nghiệp | 建军大业 | Đặng Dĩnh Siêu | [23] | |
2018 | Ảnh | 影 | Công chúa Thanh Bình | |
Đầu hàng trước sự ngây thơ của nữ sinh | 向天真的女生投降 | Diêu Lan | Phim online [24] | |
2019 | Như ảnh tùy tâm | 如影随心 | Loli | Trình diễn đặc biệt |
Only promises keeps my heart | 唯有承诺留我心 | Hàn Tuyết Đình (Lúc nhỏ) | ||
Long tộc chi chiến | 龙族之战 | [25] | ||
Điều kỳ diệu của tiệm tạp hóa Namiya | 解忧杂货店 | Khách mời đặc biệt | ||
Turandot | 图兰朵 | |||
Hồng Lâu Mộng | 红楼梦 | Giả Nguyên Xuân | ||
Nguyệt bán Alice | 月半爱丽丝 | Alice |
Micro-film
Năm | Tên | Tên tiếng Trung | Ghi Chú |
---|---|---|---|
17 tháng 6 năm 2016 | Người đàn ông tốt ngoại truyện | 好先生番外篇 | |
30 tháng 12 năm 2016 | Niên Niên Đắc Phúc | 年年得福 | Phim Micro mừng năm mới 2017 của Dove [26] |
Lồng tiếng
Năm | Tên | Tên Tiếng Trung | Tên Nhân vật | Loại | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
13 tháng 8 năm 2015 | Roco Kingdom 4: Go! Valley of the Giants | 洛克王国4:出发! | Krithia | Animated movie | [27] |
Tiểu phẩm
Năm | Tên | Đồng diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
7 tháng 2 năm 2016 | Ai vậy
是谁呢 |
Quách Đông Lâm,Mã Thiên Vũ | [28] |
Âm nhạc
Album
- 2015 Eighteen
Single
- 2015-09-17 An Khiết Tây công chúa
- 2015-11-18 Chuyện xưa của hai ta (Noãn tâm tiểu tình ca)
- 2016-07-28 Âm Mộng (OST Cửu châu thiên không thành)
- 2016-11-30 瞳孔里的太阳 Pupil in the sun (Bài hát Ngày thế giới phòng chống AIDS)
- 2016-12-23 Động tác chậm - Phan Vỹ Bá ft. Quan Hiểu Đồng
- 2017-06-24 Seventeen Blue - Quan Hiểu Đồng và Vương Nhất Bác (OST Tai trái)
- 2017-08-24 Hai lần yêu đầu tiên - Quan Hiểu Đồng và Vương Nhất Bác
- 2017-11-16 Ôm lấy bạn - với Dịch Dương Thiên Tỉ và Vương Gia (Tuyên truyền Ngày thế giới phòng chống AIDS)
MV ca nhạc
Năm | Tên | Ca sĩ |
---|---|---|
13 tháng 5 năm 2003 | Cô bé trước tòa nhà | Duẫn Tương Kiệt |
Tháng 12 năm 2004 | Tình yêu một trăm năm | Phó Địch Thanh, Nhâm Tĩnh |
2004 | Khuynh thành chi luyến | Tôn Duyệt, Sa Bảo Lượng |
2004 | Bông hồng đỏ | Đội nhạc Vương bảo chính ngọ dương quang |
2004 | Quan tâm | Lưu Vỹ |
2004 | Dần dần | Triệu Vy |
30 tháng 11 năm 2016 | Mặt trời trong ánh mắt | TFBoys, Dương Dương, Quan Hiểu Đồng |
5 tháng năm 2017 | Động tác chậm | Phan Vỹ Bá, Quan Hiểu Đồng |
Dẫn chương trình
- 2017-10-28 Lễ bế mạc trao học bổng Liên hoan phim Điện ảnh và Truyền hình Bắc Kinh lần thứ 16 [29]
- 2017-11-10 Đêm hội 11/11 [30]
- 2018-05-04 Hoa tươi tháng Năm (Young day gala)
Game show
Ngày | Tên | Tập | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
19 tháng 5 năm 2014 | Tôi yêu gia đình tôi
我爱我家 |
Ba ba rất quan trọng | Khách mời | [31] |
8 tháng 8 năm 2014 | Thơ ca Trung Quốc mùa 3
中华好诗词第三季 |
Khách mời | [32] | |
30 tháng 8 năm 2014 | Niên đại tú
年代秀 |
Người chơi | ||
17 tháng 10 năm 2014 | Cuộc đua kỳ thú Trung Quốc
极速前进 |
Chặn đua ở Thành phố New York | Người chơi | |
24 tháng 10 năm 2014 | Chặn đua ở Thành phố Dallas | Người chơi | ||
25 tháng 10 năm 2014 | Niên đại tú
年代秀 |
Quảng bá Cuộc đua kỳ thú Trung Quốc | Khách mời | |
12 tháng 12 năm 2014 | Cuộc đua kỳ thú Trung Quốc
极速前进 |
Chặn đua ở Seoul | Người chơi | |
19 tháng 12 năm 2014 | Chặn đua ở Thâm Quyến, Hồng Kông | Người chơi | ||
10 tháng 1 năm 2015 | Thơ ca Trung Quốc mùa 3
中华好诗词第三季 |
Khách mời | [33] | |
8 tháng 3 năm 2015 | Hát bài 点绛唇蹴罢秋千 | Khách mời | ||
18 tháng 4 năm 2015 | Happy Camp
快乐大本营 |
Đoàn làm phimTai trái | Khách mời | |
21 tháng 5 năm 2015 | Chúng ta đều thích cười
我们都爱笑 |
Với Hồ Hạ | Khách mời | [34] |
7 tháng 2 năm 2016 | Đêm hội mùa Xuân CCTV
2016年中央电视台春节联欢晚会 |
Tiểu phẩm Ai vậy | Khách mời | [28] |
23 tháng 4 năm 2016 | Happy Camp
快乐大本营 |
Hát một bài hát với nhóm Hảo uội muội | Khách mời | [35] |
6 tháng 5 năm 2016 | Át chủ bài đối đầu
大牌对王牌 |
Breeches role cổ điển Võ lâm ngoại truyện | Khách mời | [36] |
22 tháng 5 năm 2016 | 超级大首映 | Ngôi sao trẻ đặc biệt | Khách mời | [37] |
31 tháng 12 năm 2016 | Mừng năm mới 2017 Đài Hồ Nam
2017湖南卫视跨年演唱会 |
An Khiết Tây công chúa | Khách mời | |
27 tháng 1 năm 2017 | Đêm hội mùa Xuân CCTV
2017年中央电视台春节联欢晚会 |
Nguyện đời người bền lâu | Khách mời | |
17 tháng 2 năm 2017 | Ngày ngày tiến lên
天天向上 |
Nhảy năng động | Khách mời | [38] |
19 tháng 2 năm 2017 | Điều kinh hỉ nhất
头号惊喜 |
Bất ngờ cho Giang Sở Ảnh | Khách mời | [39] |
14 tháng 4 năm 2017 | Running Brothers
奔跑吧 |
Tiều thành Đại thị | Người chơi | [40] |
19 tháng 4 năm 2017 | Đã chuẩn bị chưa
准备好了吗 |
Trả lời câu hỏi | Khách mời | [41] |
25 tháng 4 năm 2017 | See you Monday
周一见 |
Đêm khuya cùng fan | Khách mời | [42] |
28 tháng 4 năm 2017 | Ngày ngày tiến lên
天天向上 |
Câu chuyện lãng mạn tại ngôi nhà hoa | Khách mời | [43] |
5 tháng 9 năm 2017 | 美食告白记 第一季 | Quan Hiểu Đồng và Cha | Khách mời | |
31 tháng 12 năm 2017 | Mừng năm mới 2018 Đài Hồ Nam
2018湖南卫视跨年演唱会 |
Quan Hiểu Đồng vui tươi với ca khúc Dạo này hơi phiên | Khách mời | [44] |
8 tháng 1 năm 2018 | Báu vật quốc gia mùa 1
国家宝藏 第一季 |
Khách mời | ||
9 tháng 2 năm 2018 | Tiết mục cuối năm đài Hồ Nam 2018
湖南卫视小年夜春晚 |
Đệ tử quy (Đạo làm con) | Khách mời | [45] |
16 tháng 2 năm 2018 | Đêm hội mùa Xuân CCTV
2018年中国中央电视台春节联欢晚会 |
Khách mời | [46] | |
2 tháng 3 năm 2018 | Dạ Tiệc Tết Nguyên Tiêu đài Bắc Kinh
2018北京卫视元宵晚会 |
Hãy để niềm vui thêm chút màu sắc | ||
22 tháng 4 năm 2018 | 第8届北京国际电影节
LHP quốc tế Bắc Kinh |
Quang ảnh thần kỳ, Hoa cỏ | Khách mời | |
25 tháng 5 năm 2018 | Thư Trung Quốc
信·中国 |
Với Phương Thanh Trác | Khách mời | |
8 tháng 12 năm 2018 | Lễ trao giải Hoa Biểu
第17届华表奖 |
Khách mời | [47] | |
19 tháng 10 năm 2018 | Đêm hội Tik Tok | |||
21 tháng 10 năm 2018 | Hội chợ triễn lãm Trung Quốc lần thứ 1
中国国际进口博览会上海青年推广大使 |
Đại sứ xúc tiến Thanh niên Thượng Hải | [48] | |
1 tháng 12 năm 2018 | Đêm hội Trao giải hàng năm của IQIYI (Yêu Kỳ Nghệ) lần thứ 12
爱奇艺尖叫夜 |
Khách mời | [49] | |
23 tháng 12 năm 2018 | Lễ trao giải Ngôi sao đầu đề
头条盛典红毯 |
Khách mời | [50] | |
Làm mới Cố Cung
上新了!故宫 |
Tập 7 - Tìm hiểu về công chúa mà Càn Long yêu thương nhất - Cố Luân hòa hiếu công chúa | Khách mời | ||
31 tháng 12 năm 2018 | Lễ hội Băng Tuyết chào đón năm mới BTV1
2019BTV跨年冰雪盛典 |
Cánh diều, Mùa Đông Bắc Kinh | Khách mời | [51] |
1 tháng 2 năm 2019 | Vương bài đối vương bài
王牌对王牌第四季 |
MC | ||
4 tháng 2 năm 2019 | Đêm hội mùa Xuân CCTV
2019年中央广播电视总台春节联欢晚会 |
青春畅想 | Khách mời | |
5 tháng 2 năm 2019 | Đêm hội mùa Xuân đài Bắc Kinh |
Ấu thơ | Khách mời | |
Vương bài đối vương bài
王牌对王牌第四季 |
Tết Nguyên Đán | MC | ||
Hát và nhận phong bì đỏ cùng nhau
一起唱歌领红包 |
Khách mời |
Sách
Năm | Tên | Loại |
---|---|---|
2015 | 用时间换天分越努力越幸运 | Tiểu luận |
2017 | 不知愁滋味 | Tiểu luận |
Quảng cáo, đại diện, đại ngôn
- Đại sứ Colovy
- Đại diện phát ngôn Sản phẩm chăm sóc da ZMC
- Đại diện phát ngôn Sản phẩm chăm sóc da Mergian
- Đại diện L'Oréal Paris
- Đại diện phát ngôn Huawei Nova
- Đại diện phát ngôn Blade & Soul Trung Quốc
- Expo Thượng Hải Trung Quốc
Biểu tượng Olympic 2008 - Dấu ấn Trung Quốc
- Đại sứ thương hiệu Barbie của Trung Quốc
- Đại diện ANTA
- Đặc phái viên Y tế của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
Hoạt động xã hội
Song ca với nhiều nghệ sĩ tại Quảng trường Thiên An Môn [52] ngày 25 tháng 3 năm 2016
26 tháng 9 năm 2016, cô là đại sứ công cộng của Liên hoan phim thiếu nhi Hoành Điếm [53]
Tháng 10 năm 2016, Quan Hiểu Đồng phát hành một trang bìa lợi ích công cộng của một tạp chí thời trang với chủ đề "Kêu gọi bảo vệ động vật" [54]
3 tháng 3 năm 2017, cùng với Vương Tuấn Khải và Vương Gia, tham gia hoạt động ủng hộ thanh thiếu niên hành động vì Ngày thế giới động vật hoang dã, quay quảng cáo dịch vụ công cộng [55]
Giải thưởng
Năm | Tên lễ trao giải | Tên giải thưởng | Tác phẩm/Công việc liên quan | Kết Quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2014 | Trung học tại Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Nghệ thuật chi tinh | Đoạt giải | ||
Liên hoan Phim Điện ảnh Và Truyền hình Hoành Điếm lần thứ 1 - Giải Văn Vinh | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Nhất phó Nhị chủ | [56] | ||
Đêm Iqiyi 2015 | Nữ diễn viên truyền hình mới xuất sắc | ||||
2015 | Quốc Kịch Thịnh Điển 2014 | Nữ diễn viên mới được khán giả yêu thích nhất | Nhất phó Nhị chủ | [57] | |
Hoa Đỉnh lần thứ 17 | Gương mặt mới xuất sắc nhất | Nhất phó Nhị chủ | Đề cử | [58] | |
2016 | Hoa Đỉnh lần thứ 19 | My Wife is Born After the 80s | [59] | ||
Liên hoan phim quốc tế Ma Cao - Giải Vàng Bạch Dương | Nữ diễn viên triển vọng nhất | Tai Trái | Đoạt giải | [60] | |
Liên hoan phim truyền hình quốc tế Macao lần thứ 7 - Giải Bông Sen Vàng | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Cửu châu: Thiên Không thành | [61] | ||
Lễ hội Thời Trang Sohu | Nữ diễn viên nổi tiếng nhất | ||||
Diễn viên Trung Quốc | Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Bảng xanh lá cây | Đề cử | |||
Phong Vân Thịnh Điển | Bảng Nhân Khí | 1 | |||
2017 | Đêm hội Ngũ Tứ (Ngày thanh thiếu niên Trung Quốc) | Truyền cảm hứng cho giới trẻ | Đoạt giải | [62] | |
Giải Hoa Đỉnh | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Người đàn ông tuyệt vời | Đề cử | ||
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Cửu châu: Thiên Không thành | ||||
Giải Bạch Ngọc Lan | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Người đàn ông tuyệt vời | Đoạt giải | ||
Forbes | Người nổi tiếng Trung Quốc | 80 | |||
Liên hoan phim quốc tế Macau lần thứ 9 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Hợp đồng hôn nhân | Đề cử | ||
Diễn viên Trung Quốc | Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Bảng xanh lá cây | Đề cử | |||
2018 | Đêm hội Ngũ Tứ (Ngày thanh thiếu niên Trung Quốc) | Nghệ sĩ trẻ xuất sắc | Đoạt giải | ||
Đêm hội Weibo 2017 | Nghệ sĩ nổi tiếng hàng năm | Đoạt giải | |||
Đêm Weibo 2018 | Diễn viên được mong đợi nhất | Đoạt giải | |||
Danh sách nhạc pop Trung Quốc toàn cầu | Động tác chậm | 1 | |||
Đêm Iqiyi | Diễn viên thăng tiến nhất màn ảnh | Ảnh | Đoạt giải | [63] | |
Lễ trao giải Ngôi sao đầu đề | Ngôi sao thu hút hàng năm | Đoạt giải | |||
Video của năm | |||||
2018 V Influence Summit | Ngôi sao năng lượng tích cực 2018 | Đoạt giải | |||
Diễn đàn Trách nhiệm Xã hội Trung Quốc | Trách nhiệm Xã hội Ngôi sao Trung Quốc 2018 | Đoạt giải | |||
Diễn viên Trung Quốc | Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Bảng xanh lá cây | Đề cử | |||
2019 | Sức ảnh hưởng của thế hệ mới đến hoạt động từ thiện toàn cầu | Ngôi sao trẻ | |||
Diễn viên Trung Quốc | Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Bảng xanh lá cây | ||||
Jinri Toutiao Awards Ceremony | Nghệ sĩ của năm |
Tham khảo
- ^ a b 95后童星初长成 近照大盘点小张柏芝美翻了 {图). Sohu (bằng tiếng Trung).
- ^ “《中國電影報導》2016特別評選演技派"新四小花旦":趙麗穎、周冬雨、關曉彤、馬思純”. Youtube (bằng tiếng Trung). Chinese Film Report.
- ^ “[NEWS] 04.01.19 Tân tứ tiểu hoa đán: Trương Tử Phong, Văn Kỳ, Trương Tuyết Nghênh, Quan Hiểu Đồng”. Youtube.
- ^ “Quan Hiểu Đồng: Từ sao nhí đáng yêu đến tiểu hoa đán đầy triển vọng”. Yan.
- ^ 小小便成名的童星现状 “嘎子”生活多姿多彩啊. China.com.cn (bằng tiếng Trung).
- ^ “Quan Hiểu Đồng thuộc dòng dõi cuối cùng của hoàng triều nhà Thanh”. Molo.
- ^ 关晓彤:最看重学校“艺术之星”称号. gmw (bằng tiếng Trung).
- ^ 北影艺考成绩出炉 关晓彤专业排名第一. QQ. (bằng Tiếng Trung).
- ^ http://www.24h.com.vn/ban-tre-cuoc-song/hot-girl-tq-di-khai-giang-xon-xao-nhu-cong-chieu-phim-c64a816498.html. 24h
- ^ 关晓彤高考成绩超录取线200分 将和家人小酌庆祝. Ifeng. (bằng tiếng Trung).
- ^ 关晓彤被北影录取 关爸:文化课专业双第一. Sina. (bằng tiếng Trung).
- ^ “Nam thần Hoa ngữ hẹn hò mỹ nhân kém 7 tuổi”. Tin nhanh VnExpress.
- ^ “"老演员"关晓彤:小时候对爷爷有严重依赖感”. Ifeng (bằng tiếng Trung).
- ^ “《逆光之恋》”. Wandouys.
- ^ 关晓彤个人资料 关晓彤身高和参演的电视剧. askququ (bằng tiếng Trung).
- ^ 关晓彤张妍首度联手 《春蕾绽放》将首映大会堂. Sohu. (bằng tiếng Trung).
- ^ Актеры фильма Подмена (Фильм) / Switch / 天機:富春山居圖. asiapoisk. (bằng tiếng Nga).
- ^ 国民闺女关晓彤,你还记得这位美女吗. Sohu. (bằng tiếng Trung).
- ^ 《左耳》曝耳朵版海报 关晓彤版蒋皎清纯又傲娇. QQ. (bằng tiếng Trung).
- ^ 《浪漫天降》将映 关晓彤制服诱惑夏雨. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “《一纸婚约》首映式,关晓彤花裙长腿吸睛”. KKnews (bằng tiếng Trung). Sohu.
- ^ “《重生之龙族圣女》开机 导演叮当集众星加盟”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ 《建军大业》霍建华演蒋介石,关晓彤演邓颖超…你觉得像吗?. yidianzixun (bằng tiếng Trung).
- ^ 姜潮关晓彤《向女生投降》厦门拍摄正酣. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “Preliminary poster for ROBOSAUR WARS, a planned sci-fi adventure produced by Lu Chuan and set to star Xu Zheng & Guan Xiaotong”. Twitter.
- ^ 德芙贺岁微电影《年年得福》2017温情上映. groupm (bằng tiếng Trung).
- ^ "左耳"小鲜肉献声《洛克王国4》关晓彤圆公主梦 胡夏变身大反派. mtime (bằng tiếng Trung).
- ^ a b “专访马天宇:扯着嗓子声不高 郭冬临"使劲"相助”. People.com.cn (bằng tiếng Trung).
- ^ “不服| 关晓彤又上热搜了?和鹿晗谈恋爱的她凭啥还被嘲啊...”. Sohu (bằng tiếng Trung).
- ^ “今晚天猫双11晚会,20岁的@关晓彤 三套衣服...”. xiaonanyang (bằng tiếng Trung).
- ^ “《我爱我家》国民闺女关晓彤 历数"大牌爸爸"”. Sohu (bằng tiếng Trung).
- ^ “8月8日中华好诗词20140808最新一期高考状元专场 何黛晴、吴呈杰、陈遇巧 邱昕瑶QQ资料”. zhenren.net (bằng tiếng Trung).
- ^ “中华好诗词20150110杨雨王刚坐阵、关晓彤献唱1月10日中华好诗词张志伸pk张仲宇”. zhenren.com (bằng tiếng Trung).
- ^ “胡夏"爱笑"被黑谈女友 关晓彤自曝最爱李易峰”. Sohu (bằng tiếng Trung).
- ^ “好妹妹空降快乐大本营 与关晓彤默契对唱”. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “杨玏关晓彤反串经典 百变方言演绎《武林外传》”. People.com.vn (bằng tiếng Trung).
- ^ “《超级大首映》昔日童星重聚 关晓彤大长腿抢镜”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “关晓彤《天天向上》支招艺考 活力热舞青春无敌”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “关晓彤自曝"暗恋"男神 《头号惊喜》竟有感情戏?”. Ifeng (bằng tiếng Trung).
- ^ “关晓彤叹上跑男一疯就变烟熏妆?因为她没有get这几招!”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “《准备好了吗》关晓彤现场不小心"说漏嘴"”. 163.com (bằng tiếng Trung).
- ^ “《周一见》关晓彤叛逆变老狼 对粉丝捶胸捏肩反被撩”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “王一博关晓彤《天天》再合体 浪漫上演花房故事”. Sohu (bằng tiếng Trung).
- ^ “2018湖南卫视跨年演唱会嘉宾档案:关晓彤俏皮演绎 《最近比较烦》”. Mango TV (bằng tiếng Trung).
- ^ “关晓彤华晨宇湖南春晚嗨唱不停 那英掀起复古风潮”. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “2018北京卫视春晚”. Iqiyi (bằng tiếng Trung).
- ^ “鹿晗与关晓彤罕见同框 一同受邀参加第17届华表奖”. 163.com (bằng tiếng Trung). Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ “青年演员易烊千玺、关晓彤担任首届进博会上海青年推广大使”. China News (bằng tiếng Trung). Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ “爱奇艺尖叫夜:关晓彤仙女装扮惊艳全场,却没比过大14岁的唐嫣”. QQ (bằng tiếng Trung). Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ “头条盛典红毯:关晓彤凭腰、江疏影靠腿艳压全场,李易峰心情大好”. Twoeggz (bằng tiếng Trung). Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ “2019北京btv跨年冰雪盛典嘉宾阵容”. Beijing Tv (bằng tiếng Trung). Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ “刘昊然关晓彤天安门广场前放歌 打扮青春”. Dw News (bằng tiếng Trung).
- ^ “关晓彤担任横店儿童电影节公益形象大使”. China Daily (bằng tiếng Trung).
- ^ “关晓彤曝公益主题大片愿给它们最好的家”. Youth China (bằng tiếng Trung).
- ^ “王俊凯关晓彤合体了?原来是为了公益发声!”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “横店影视节关晓彤《一仆二主》获最佳女配”. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ 安徽卫视2014国剧盛典获奖名单. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ 电视剧华鼎奖公布提名 《红高粱》领跑. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ 华鼎奖提名公布 《芈月传》七项提名领跑. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ 金羊奖《夏洛》五奖成最大赢家 宋佳蒋勤勤同封影后. Ifeng (bằng Tiếng Trung).
- ^ 2016第七届澳门国际电视节获奖名单. mtm (bằng tiếng Trung).
- ^ “参加央视2017年#五月的鲜花#文艺晚会”. Quan Hiểu Đồng Studio (bằng tiếng Trung).
- ^ “2019爱奇艺#尖叫之夜”. Weibo (bằng tiếng Trung). Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Quan Hiểu Đồng Weibo