Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Long Kiến”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
}} |
}} |
||
'''Long Kiến''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Chợ Mới, An Giang|Chợ Mới]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[An Giang]], [[Việt Nam]]. |
'''Long Kiến''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Chợ Mới, An Giang|Chợ Mới]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[An Giang]], [[Việt Nam]]. |
||
*Phía tây và tây bắc giáp xã [[Long Giang, Chợ Mới (An Giang)|Long Giang]] và xã [[Long Điền B]], ranh giới phía tây là [[rạch Ông Chưởng]]. |
|||
*Phía bắc và đông bắc giáp với thị trấn [[Mỹ Luông]] và xã [[Mỹ An, Chợ Mới (An Giang)|Mỹ An]]. |
|||
*Phía đông và đông nam giáp xã [[An Thạnh Trung]]<ref name=QD08>[https://vanbanphapluat.co/quyet-dinh-8-hdbt-phan-vach-dia-gioi-phuong-thi-tran-xa-tinh-an-giang Quyết định 08/1984/QĐ-HĐBT, Phân giới xã phường và thị trấn thuộc tỉnh An Giang.]</ref><ref>Việt Nam - Những thay đổi địa danh và địa giới hành chính (1945-2002), Nguyễn Quang Ân, viện Sử học, trang 577.</ref>. |
|||
*Phía nam giáp xã An Thạnh Trung<ref name=QD08/>. |
|||
*Phía tây nam giáp xã [[Mỹ Hòa Hưng]] thành phố [[Long Xuyên]] qua [[sông Hậu]]. |
|||
Xã Long Kiến có diện tích 16,31 km², dân số năm 1999 là 13.920 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 853 người/km². |
Xã Long Kiến có diện tích 16,31 km², dân số năm 1999 là 13.920 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 853 người/km². |
||
Trên ấp Long Định, bên bờ đông rạch Ông Chưởng là đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh. |
|||
[[Tập tin:Đình Long Kiến.jpg|nhỏ|200px|Đền thờ [[Nguyễn Hữu Cảnh]], tức Dinh Ông Long Kiến, ở xã Long Kiến, tại bờ đông rạch Ông Chưởng.]] |
[[Tập tin:Đình Long Kiến.jpg|nhỏ|200px|Đền thờ [[Nguyễn Hữu Cảnh]], tức Dinh Ông Long Kiến, ở xã Long Kiến, tại bờ đông rạch Ông Chưởng.]] |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
Dòng 34: | Dòng 41: | ||
{{sơ khai An Giang}} |
{{sơ khai An Giang}} |
||
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Chợ Mới, An Giang}} |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Chợ Mới, An Giang}} |
||
{{Địa phương lân cận |
|||
|Giữa =Long Kiến |
|||
|Đông =xã [[An Thạnh Trung]] |
|||
|Tây =xã [[Long Giang, Chợ Mới (An Giang)|Long Giang]] |
|||
|Nam =xã [[An Thạnh Trung]] |
|||
|Bắc =thị trấn [[Mỹ Luông]] |
|||
|Đông Nam = |
|||
|Tây Nam =thành phố [[Long Xuyên]] |
|||
|Đông Bắc =xã [[Mỹ An, Chợ Mới (An Giang)|Mỹ An]] |
|||
|Tây Bắc =xã [[Long Điền B]] |
|||
}} |
Phiên bản lúc 04:49, ngày 17 tháng 7 năm 2020
Long Kiến
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Long Kiến | ||
Rạch Ông Chưởng, đoạn chảy qua ủy ban nhân dân xã Long Kiến | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Tây Nam Bộ | |
Tỉnh | An Giang | |
Huyện | Chợ Mới | |
Trụ sở UBND | Ấp Long Định | |
Thành lập | 1984[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°28′2″B 105°28′0″Đ / 10,46722°B 105,46667°Đ | ||
| ||
Diện tích | 16,31 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 13.920 người[2] | |
Mật độ | 853 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 30664[2] | |
Long Kiến là một xã thuộc huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Việt Nam.
- Phía tây và tây bắc giáp xã Long Giang và xã Long Điền B, ranh giới phía tây là rạch Ông Chưởng.
- Phía bắc và đông bắc giáp với thị trấn Mỹ Luông và xã Mỹ An.
- Phía đông và đông nam giáp xã An Thạnh Trung[3][4].
- Phía nam giáp xã An Thạnh Trung[3].
- Phía tây nam giáp xã Mỹ Hòa Hưng thành phố Long Xuyên qua sông Hậu.
Xã Long Kiến có diện tích 16,31 km², dân số năm 1999 là 13.920 người,[2] mật độ dân số đạt 853 người/km².
Trên ấp Long Định, bên bờ đông rạch Ông Chưởng là đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh.
Chú thích
- ^ 08/1984/QĐ-HĐBT
- ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ a b Quyết định 08/1984/QĐ-HĐBT, Phân giới xã phường và thị trấn thuộc tỉnh An Giang.
- ^ Việt Nam - Những thay đổi địa danh và địa giới hành chính (1945-2002), Nguyễn Quang Ân, viện Sử học, trang 577.