Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Malcolm Fraser”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (196), → (59) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (40) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{Infobox officeholder 1
|name = Malcolm Fraser
|name = Malcolm Fraser
|image = Malcolm Fraser 1977 - crop.jpg
|image = Malcolm Fraser 1977 - crop.jpg
|caption =
|caption =
|office = [[Thủ tướng Úc|Thủ tướng thứ 22 của Úc]]
|office = [[Thủ tướng Úc|Thủ tướng thứ 22 của Úc]]
|1namedata = [[Elizabeth II]]
|1namedata = [[Elizabeth II]]
|1blankname = Nữ hoàng
|1blankname = Nữ hoàng
|1namedata1 = [[John Kerr (toàn quyền Úc)|Sir John Kerr]]<br>[[Zelman Cowen|Sir Zelman Cowen]]<br>[[Ninian Stephen|Sir Ninian Stephen]]
|1namedata1 = [[John Kerr (toàn quyền Úc)|Sir John Kerr]]<br>[[Zelman Cowen|Sir Zelman Cowen]]<br>[[Ninian Stephen|Sir Ninian Stephen]]
|1blankname1 = Toàn quyền
|1blankname1 = Toàn quyền
|term_start = [[11 tháng 11]] năm [[1975]]
|term_start = [[11 tháng 11]] năm [[1975]]
|term_end = [[11 tháng 3]] năm [[1983]]
|term_end = [[11 tháng 3]] năm [[1983]]
|predecessor1 = [[Gough Whitlam]]
|predecessor1 = [[Gough Whitlam]]
|successor1 = [[Bob Hawke]]
|successor1 = [[Bob Hawke]]
|office2 = [[Đảng Tự do Úc|Lãnh đạo Đảng Tự do]]
|office2 = [[Đảng Tự do Úc|Lãnh đạo Đảng Tự do]]
|term_start2 = [[21 tháng 3]] năm [[1975]]
|term_start2 = [[21 tháng 3]] năm [[1975]]
|term_end2 = [[11 tháng 3]] năm [[1983]]
|term_end2 = [[11 tháng 3]] năm [[1983]]
|predecessor2 = [[Billy Snedden]]
|predecessor2 = [[Billy Snedden]]
|successor2 = [[Andrew Peacock]]
|successor2 = [[Andrew Peacock]]
|office3 = [[Bộ trưởng Giáo dục (Úc)|Bộ trưởng Giáo dục và Khoa học]]
|office3 = [[Bộ trưởng Giáo dục (Úc)|Bộ trưởng Giáo dục và Khoa học]]
|primeminister3 = [[William McMahon]]
|primeminister3 = [[William McMahon]]
|term_start3 = [[20 tháng 8]] năm [[1971]]
|term_start3 = [[20 tháng 8]] năm [[1971]]
|term_end3 = [[5 tháng 12]] năm [[1972]]
|term_end3 = [[5 tháng 12]] năm [[1972]]
|predecessor3 = [[David Fairbairn (politician)|David Fairbairn]]
|predecessor3 = [[David Fairbairn (politician)|David Fairbairn]]
|successor3 = [[Gough Whitlam]]
|successor3 = [[Gough Whitlam]]
|primeminister4 = [[John Gorton]]
|primeminister4 = [[John Gorton]]
|term_start4 = [[28 tháng 2]] năm [[1968]]
|term_start4 = [[28 tháng 2]] năm [[1968]]
|term_end4 = [[12 tháng 11]] năm [[1969]]
|term_end4 = [[12 tháng 11]] năm [[1969]]
|predecessor4 = [[John Gorton]]
|predecessor4 = [[John Gorton]]
|successor4 = [[Nigel Bowen]]
|successor4 = [[Nigel Bowen]]
|office5 = [[Bộ trưởng Quốc phòng (Úc)|Bộ trưởng Quốc phòng]]
|office5 = [[Bộ trưởng Quốc phòng (Úc)|Bộ trưởng Quốc phòng]]
|primeminister5 = [[John Gorton]]
|primeminister5 = [[John Gorton]]
|term_start5 = [[12 tháng 11]] năm [[1969]]
|term_start5 = [[12 tháng 11]] năm [[1969]]
|term_end5 = [[8 tháng 3]] năm [[1971]]
|term_end5 = [[8 tháng 3]] năm [[1971]]
|predecessor5 = [[Allen Fairhall]]
|predecessor5 = [[Allen Fairhall]]
|successor5 = [[John Gorton]]
|successor5 = [[John Gorton]]
|office6 = [[Bộ trưởng Quốc phòng (Úc)|Bộ trưởng Lục quân]]
|office6 = [[Bộ trưởng Quốc phòng (Úc)|Bộ trưởng Lục quân]]
|primeminister6 = [[Harold Holt]]<br>[[John McEwen]]<br>John Gorton
|primeminister6 = [[Harold Holt]]<br>[[John McEwen]]<br>John Gorton
|term_start6 = [[26 tháng 1]] năm [[1966]]
|term_start6 = [[26 tháng 1]] năm [[1966]]
|term_end6 = [[28 tháng 2]] năm [[1968]]
|term_end6 = [[28 tháng 2]] năm [[1968]]
|predecessor6 = [[Jim Forbes (chính trị gia Úc)|Jim Forbes]]
|predecessor6 = [[Jim Forbes (chính trị gia Úc)|Jim Forbes]]
|successor6 = [[Phillip Lynch]]
|successor6 = [[Phillip Lynch]]
|office7 = [[Danh sách Lãnh đạo Phe đối lập Úc|Lãnh đạo Phe đối lập]]
|office7 = [[Danh sách Lãnh đạo Phe đối lập Úc|Lãnh đạo Phe đối lập]]
|primeminister7 = [[Gough Whitlam]]
|primeminister7 = [[Gough Whitlam]]
|term_start7 = [[21 tháng 3]] năm [[1975]]
|term_start7 = [[21 tháng 3]] năm [[1975]]
|term_end7 = [[11 tháng 11]] năm [[1975]]
|term_end7 = [[11 tháng 11]] năm [[1975]]
|predecessor7 = [[Billy Snedden]]
|predecessor7 = [[Billy Snedden]]
|successor7 = [[Gough Whitlam]]
|successor7 = [[Gough Whitlam]]
|office8 = [[Quốc hội Úc|Nghị sĩ Quốc hội]] <br> đại diện cho [[Khu hành chính Wannon|Wannon]]
|office8 = [[Quốc hội Úc|Nghị sĩ Quốc hội]] <br> đại diện cho [[Khu hành chính Wannon|Wannon]]
|term_start8 = [[10 tháng 12]] năm [[1955]]
|term_start8 = [[10 tháng 12]] năm [[1955]]
|term_end8 = [[7 tháng 5]] năm [[1983]]
|term_end8 = [[7 tháng 5]] năm [[1983]]
|predecessor8 = [[Don McLeod (chính trị gia)|Don McLeod]]
|predecessor8 = [[Don McLeod (chính trị gia)|Don McLeod]]
|successor8 = [[David Hawker]]
|successor8 = [[David Hawker]]
|birth_name = John Malcolm Fraser
|birth_name = John Malcolm Fraser
|birth_date = [[21 tháng 5]] năm [[1930]]
|birth_date = [[21 tháng 5]] năm [[1930]]
|birth_place = [[Toorak, Victoria]], [[Úc]]
|birth_place = [[Toorak, Victoria]], [[Úc]]
|death_date = [[20 tháng 3]] năm [[2015]] (84 tuổi)
|death_date = [[20 tháng 3]] năm [[2015]] (84 tuổi)
|death_place = [[Melbourne]], [[Victoria (Úc)|Victoria]], [[Úc]]
|death_place = [[Melbourne]], [[Victoria (Úc)|Victoria]], [[Úc]]
|resting_place = [[Nghĩa trang Tổng hợp Melbourne]], Victoria, Úc
|resting_place = [[Nghĩa trang Tổng hợp Melbourne]], Victoria, Úc
|party = [[Đảng Tự do Úc|Đảng Tự do]] (Đến 2009)
|party = [[Đảng Tự do Úc|Đảng Tự do]] (Đến 2009)
|education = {{hlist|[[Trường Tudor House]]|[[Trường Ngữ pháp Geelong|Glamorgan]]|[[Trường Ngữ pháp Melbourne]]}}
|education = {{hlist|[[Trường Tudor House]]|[[Trường Ngữ pháp Geelong|Glamorgan]]|[[Trường Ngữ pháp Melbourne]]}}
|alma_mater = [[Đại học Magdalen, Oxford]]
|alma_mater = [[Đại học Magdalen, Oxford]]
|relations = [[Simon Fraser (chính trị gia Úc)|Simon Fraser, Sr.]] (ông nội)<br>[[Simon Fraser (cầu thủ bóng đá Úc)|Simon Fraser, Jr.]] (chú)
|relations = [[Simon Fraser (chính trị gia Úc)|Simon Fraser, Sr.]] (ông nội)<br>[[Simon Fraser (cầu thủ bóng đá Úc)|Simon Fraser, Jr.]] (chú)
|spouse = {{marriage|[[Tamie Fraser|Tamara Beggs]]<br>|9 December 1956|2015|reason={{abbr|wid.|widowed; his death}}}}
|spouse = {{marriage|[[Tamie Fraser|Tamara Beggs]]<br>|9 December 1956|2015|reason={{abbr|wid.|widowed; his death}}}}
|children = 4
|children = 4
|occupation = [[Pastoral farming|Pastoral farmer]]
|occupation = [[Pastoral farming|Pastoral farmer]]
|profession = [[Grazier]]<br>[[Chính trị gia]]
|profession = [[Grazier]]<br>[[Chính trị gia]]
}}
}}
'''Malcolm Fraser''' (21 tháng 5 năm 1930 – 20 tháng 3 năm 2015) là [[thủ tướng Úc]] thứ 22, nhiệm kỳ kéo dài 7 năm, 4 tháng từ ngày [[11 tháng 11]] năm [[1975]] đến ngày [[11 tháng 3]] năm [[1983]]. Ông thuộc [[Đảng Tự do Úc]].
'''Malcolm Fraser''' (21 tháng 5 năm 1930 – 20 tháng 3 năm 2015) là [[thủ tướng Úc]] thứ 22, nhiệm kỳ kéo dài 7 năm, 4 tháng từ ngày [[11 tháng 11]] năm [[1975]] đến ngày [[11 tháng 3]] năm [[1983]]. Ông thuộc [[Đảng Tự do Úc]].

Phiên bản lúc 12:12, ngày 22 tháng 8 năm 2020

Malcolm Fraser
Thủ tướng thứ 22 của Úc
Nhiệm kỳ
11 tháng 11 năm 1975 – 11 tháng 3 năm 1983
Nữ hoàngElizabeth II
Toàn quyềnSir John Kerr
Sir Zelman Cowen
Sir Ninian Stephen
Tiền nhiệmGough Whitlam
Kế nhiệmBob Hawke
Lãnh đạo Đảng Tự do
Nhiệm kỳ
21 tháng 3 năm 1975 – 11 tháng 3 năm 1983
Tiền nhiệmBilly Snedden
Kế nhiệmAndrew Peacock
Bộ trưởng Giáo dục và Khoa học
Nhiệm kỳ
20 tháng 8 năm 1971 – 5 tháng 12 năm 1972
Thủ tướngWilliam McMahon
Tiền nhiệmDavid Fairbairn
Kế nhiệmGough Whitlam
Nhiệm kỳ
28 tháng 2 năm 1968 – 12 tháng 11 năm 1969
Thủ tướngJohn Gorton
Tiền nhiệmJohn Gorton
Kế nhiệmNigel Bowen
Bộ trưởng Quốc phòng
Nhiệm kỳ
12 tháng 11 năm 1969 – 8 tháng 3 năm 1971
Thủ tướngJohn Gorton
Tiền nhiệmAllen Fairhall
Kế nhiệmJohn Gorton
Bộ trưởng Lục quân
Nhiệm kỳ
26 tháng 1 năm 1966 – 28 tháng 2 năm 1968
Thủ tướngHarold Holt
John McEwen
John Gorton
Tiền nhiệmJim Forbes
Kế nhiệmPhillip Lynch
Lãnh đạo Phe đối lập
Nhiệm kỳ
21 tháng 3 năm 1975 – 11 tháng 11 năm 1975
Thủ tướngGough Whitlam
Tiền nhiệmBilly Snedden
Kế nhiệmGough Whitlam
Nghị sĩ Quốc hội
đại diện cho Wannon
Nhiệm kỳ
10 tháng 12 năm 1955 – 7 tháng 5 năm 1983
Tiền nhiệmDon McLeod
Kế nhiệmDavid Hawker
Thông tin cá nhân
Sinh
John Malcolm Fraser

21 tháng 5 năm 1930
Toorak, Victoria, Úc
Mất20 tháng 3 năm 2015 (84 tuổi)
Melbourne, Victoria, Úc
Nơi an nghỉNghĩa trang Tổng hợp Melbourne, Victoria, Úc
Đảng chính trịĐảng Tự do (Đến 2009)
Phối ngẫu
Tamara Beggs
(cưới 1956⁠–⁠2015)
Quan hệSimon Fraser, Sr. (ông nội)
Simon Fraser, Jr. (chú)
Con cái4
Giáo dục
Alma materĐại học Magdalen, Oxford
Nghề nghiệpPastoral farmer
Chuyên nghiệpGrazier
Chính trị gia

Malcolm Fraser (21 tháng 5 năm 1930 – 20 tháng 3 năm 2015) là thủ tướng Úc thứ 22, nhiệm kỳ kéo dài 7 năm, 4 tháng từ ngày 11 tháng 11 năm 1975 đến ngày 11 tháng 3 năm 1983. Ông thuộc Đảng Tự do Úc.

Tham khảo