Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Halmstad”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Airport |
{{Infobox Airport |
||
|name |
|name = Sân bay Halmstad |
||
|nativename |
|nativename = |
||
|nativename-a = |
|nativename-a = |
||
|nativename-r = |
|nativename-r = |
||
|image |
|image = |
||
|image-width = |
|image-width = |
||
|caption = |
|caption = |
||
|IATA |
|IATA = HAD |
||
|ICAO |
|ICAO = ESMT |
||
|type |
|type = Công |
||
|owner |
|owner = |
||
|operator = Halmstad Flygplats AB |
|operator = Halmstad Flygplats AB |
||
|city-served = |
|city-served = |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
|website = |
|website = |
||
|metric-elev = |
|metric-elev = |
||
|metric-rwy |
|metric-rwy = |
||
|r1-number |
|r1-number = 01/19 |
||
|r1-length-f = 5.473 |
|r1-length-f = 5.473 |
||
|r1-length-m = 2.268 |
|r1-length-m = 2.268 |
||
|r1-surface |
|r1-surface = [[Nhựa đường|Asphalt]] |
||
|stat-year |
|stat-year = 2009 |
||
|stat1-header = Tổng số lượt khách |
|stat1-header = Tổng số lượt khách |
||
|stat1-data |
|stat1-data = 92.697 |
||
|stat2-header = Lượng khách quốc tế |
|stat2-header = Lượng khách quốc tế |
||
|stat2-data |
|stat2-data = 3.657 |
||
|stat3-header = Lượng khách nội địa |
|stat3-header = Lượng khách nội địa |
||
|stat3-data |
|stat3-data = 89.040 |
||
|stat4-header = Tổng số chuyến hạ cánh |
|stat4-header = Tổng số chuyến hạ cánh |
||
|stat4-data |
|stat4-data = 4.774 |
||
|footnotes |
|footnotes = Nguồn: Swedish Transport Agency<ref name=passagerarfrekvens /><ref name=landningsfrekvens /> |
||
}} |
}} |
||
'''Sân bay Halmstad''' {{Airport codes|HAD|ESMT}} là một sân bay phía đông bắc [[Halmstad]], [[Halland]], [[Thụy Điển]]. Sân bay này thuộc quản lý của Khu tự quản Halm từ năm 2006. |
'''Sân bay Halmstad''' {{Airport codes|HAD|ESMT}} là một sân bay phía đông bắc [[Halmstad]], [[Halland]], [[Thụy Điển]]. Sân bay này thuộc quản lý của Khu tự quản Halm từ năm 2006. |
Phiên bản lúc 15:01, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Sân bay Halmstad | |||
---|---|---|---|
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Công | ||
Cơ quan quản lý | Halmstad Flygplats AB | ||
Vị trí | Halmstad | ||
Độ cao | 1,233 ft / 376 m | ||
Tọa độ | 56°41′23″B 12°49′14″Đ / 56,68972°B 12,82056°Đ | ||
Đường băng | |||
Thống kê (2009) | |||
Tổng số lượt khách | 92.697 | ||
Lượng khách quốc tế | 3.657 | ||
Lượng khách nội địa | 89.040 | ||
Tổng số chuyến hạ cánh | 4.774 | ||
Nguồn: Swedish Transport Agency[1][2] |
Sân bay Halmstad (IATA: HAD, ICAO: ESMT) là một sân bay phía đông bắc Halmstad, Halland, Thụy Điển. Sân bay này thuộc quản lý của Khu tự quản Halm từ năm 2006.
Tuyến bay
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
Skyways Express | Stockholm-Arlanda |
Skyways Express operated by Direktflyg | Stockholm-Bromma |
Tham khảo
- ^ “Passagerarfrekvens” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Transport Agency. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Landningsfrekvens” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Transport Agency. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2011.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |