Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hữu Kiệm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Replace dead-url=yes to url-status=dead.
n →‎top: clean up
Dòng 29: Dòng 29:
'''Hữu Kiệm''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Kỳ Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Nghệ An]], [[Việt Nam]].
'''Hữu Kiệm''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Kỳ Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Nghệ An]], [[Việt Nam]].


Xã Hữu Kiệm có diện tích 75,83&nbsp;km², dân số năm 1999 là 3269 người,<ref name=MS>{{Chú thích web | url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông | archive-date =2013-03-24 | archive-url =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20%2831-12%292-MSDVHCVN.xls | url-status=dead }}</ref> mật độ dân số đạt 43 người/km².
Xã Hữu Kiệm có diện tích 75,83&nbsp;km², dân số năm 1999 là 3269 người,<ref name=MS>{{Chú thích web | url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông | archive-date = ngày 24 tháng 3 năm 2013 | archive-url =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20%2831-12%292-MSDVHCVN.xls | url-status=dead }}</ref> mật độ dân số đạt 43 người/km².


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 15:52, ngày 9 tháng 8 năm 2021

Hữu Kiệm
Xã Hữu Kiệm
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhNghệ An
HuyệnKỳ Sơn
Thành lập1985[1]
Địa lý
Tọa độ: 19°21′19″B 104°11′36″Đ / 19,35528°B 104,19333°Đ / 19.35528; 104.19333
Hữu Kiệm trên bản đồ Việt Nam
Hữu Kiệm
Hữu Kiệm
Vị trí xã Hữu Kiệm trên bản đồ Việt Nam
Diện tích75,83 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng3269 người[2]
Mật độ43 người/km²
Khác
Mã hành chính16861[2]

Hữu Kiệm là một thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Xã Hữu Kiệm có diện tích 75,83 km², dân số năm 1999 là 3269 người,[2] mật độ dân số đạt 43 người/km².

Chú thích

  1. ^ 222/1985/QĐ-HĐBT
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo