Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Méry-Corbon”
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Қазақша
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Volapük
- Winaray
- 中文
Công cụ
Chung
In/xuất ra
Tại dự án khác
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
n clean up |
n Bot: Thêm ro:Méry-Corbon |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
[[pl:Méry-Corbon]] |
[[pl:Méry-Corbon]] |
||
[[pt:Méry-Corbon]] |
[[pt:Méry-Corbon]] |
||
[[ro:Méry-Corbon]] |
|||
[[ru:Мери-Корбон]] |
[[ru:Мери-Корбон]] |
||
[[simple:Méry-Corbon]] |
[[simple:Méry-Corbon]] |
Phiên bản lúc 04:53, ngày 20 tháng 7 năm 2012
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Lisieux |
Tổng | Mézidon-Canon |
Liên xã | Communauté de communes de la Vallée d'Auge |
Xã (thị) trưởng | Régine Michel (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 7,57 km2 (2,92 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14410/ 14370 |
Méry-Corbon est là một thị trấn ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Basse-Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 551 | 556 | 587 | 621 | 873 | 835 | 814 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. 2006: Provisional population (annual survey). |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài