Thay đổi liên quan
Giao diện
Nhập tên trang để xem những thay đổi tại các trang khác được liên kết tại trang đó. (Để xem các trang được xếp vào một thể loại, nhập Thể loại:Tên thể loại). Thay đổi được thực hiện tại các trang bạn đang theo dõi được in đậm.
Danh sách chữ viết tắt:
- D
- Sửa đổi trên Wikidata
- M
- Sửa đổi này tạo ra trang mới (xem thêm danh sách trang mới)
- n
- Đây là một sửa đổi nhỏ
- b
- Sửa đổi này do bot thực hiện
- (±123)
- Kích cỡ trang đã thay đổi bằng số byte này
- Trang tạm theo dõi
ngày 26 tháng 6 năm 2024
- khácsử Biển nội địa Seto 02:52 +394 Ayane Fumihiro thảo luận đóng góp (+ 10 thể loại dùng HotCat)
- khácsử Biển nội địa Seto 02:46 +36 Ayane Fumihiro thảo luận đóng góp (→Tham khảo) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- khácsử Biển nội địa Seto 02:45 −78 Ayane Fumihiro thảo luận đóng góp Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- khácsử Biển nội địa Seto 02:41 +745 Ayane Fumihiro thảo luận đóng góp Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 25 tháng 6 năm 2024
- khácsử n Nhật Bản 12:04 −220 Leducbinh.tlu thảo luận đóng góp Thẻ: Soạn thảo trực quan
- khácsử n Nhật Bản 12:00 −4.261 Leducbinh.tlu thảo luận đóng góp (Biên tập lại phần mở đầu do quá dài và lan man.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- khácsử M I-32 (tàu ngầm Nhật) 00:51 +14.903 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 145'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 20 tháng 1, 1940 |Ship launc…”)
- khácsử M I-31 (tàu ngầm Nhật) 00:47 +14.845 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-26 Japanese submarine.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-26'', một chiếc Type B1 tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 144'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard…”)
ngày 24 tháng 6 năm 2024
- khácsử Philippines 23:13 +15 Bonthefox3 thảo luận đóng góp
ngày 22 tháng 6 năm 2024
- khácsử 1944 07:44 +308 27.73.87.153 thảo luận Thẻ: Sửa ngày tháng năm Soạn thảo trực quan
ngày 21 tháng 6 năm 2024
- khácsử M I-30 (tàu ngầm Nhật) 01:11 +14.844 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 143'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 7 tháng 6, 1939 |Ship launched= […”)
- khácsử M I-29 (tàu ngầm Nhật) 01:08 +16.641 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem Matsu (tàu chiến Nhật).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 142'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship o…”)