Đóng góp của MrTranCFCVN
Giao diện
Của MrTranCFCVN thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình nhật trình cấm toàn cục tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 3.639 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 6 tháng 9 năm 2012.
ngày 16 tháng 7 năm 2024
ngày 1 tháng 3 năm 2024
- 16:5716:57, ngày 1 tháng 3 năm 2024 khác sử 0 n Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia Việt Nam →Các đội đoạt huy chương
- 16:5716:57, ngày 1 tháng 3 năm 2024 khác sử +2.267 M Giải bóng đá U-19 Quốc gia 1997 ←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | tên = Giải bóng đá U19 Quốc gia | năm = 1997 | tên khác = | hình = | cỡ hình = 250px | chú thích = | quốc gia = {{flag|Việt Nam}} | thời gian = đến 7 tháng 12 năm 1997 | số đội = 8 | vô địch = '''U19 Thanh Hóa''' | hạng nhì = '''U19 Quân Đội''' | hạng ba = | xuống hạng = | cúp quốc tế = | số trận = | số bàn thắng = | số t…”
ngày 7 tháng 5 năm 2023
- 10:5310:53, ngày 7 tháng 5 năm 2023 khác sử +7.530 M Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – 3x3 Nam ←Trang mới: “{{main|Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023}} {{Infobox Southeast Asian Games event | event = Bóng rổ 3x3 nam | games = 2023 | image = Basketball pictogram.svg | image_size = 80 | caption = | venue = Trung tâm thi đấu thể thao trong nhà Morodok Techo | dates = 6-7 tháng Năm 2023 | competitors = | nations = 8 | gold = {{3x3|CAM}} | silver = {{3x3|PHI}} | bronze = {{3x…”
ngày 5 tháng 4 năm 2023
- 15:5315:53, ngày 5 tháng 4 năm 2023 khác sử +2.587 M Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ←Trang mới: “{{Infobox Southeast Asian Games event | event = Bóng chuyền | games = 2023 | image = | caption = | venue = Nhà thi đấu trung tâm, Khu liên hợp Olympic (trong nhà)<br />Bãi biển Otres, Sihanoukville (bãi biển) | dates = 3–16 tháng 5 năm 2023 | competitors = | nations = | num_events = 4 | prev = 2021 | next = Bóng…”
- 15:3815:38, ngày 5 tháng 4 năm 2023 khác sử +290 Bản mẫu:Các môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 Không có tóm lược sửa đổi
- 13:5013:50, ngày 5 tháng 4 năm 2023 khác sử +4.235 M Bản mẫu:Các môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ←Trang mới: “{{Hộp điều hướng |name = Các môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 |title = {{Màu sắc|#FFFFFF|Các môn thi đấu}} tại {{Màu sắc|#FFFFFF|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023}} ({{Màu sắc|#FFFFFF|Campuchia}}) | state = {{{state|autocollapse}}} | listclass = hlist | basestyle =…”
ngày 25 tháng 3 năm 2023
- 17:4117:41, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +131 M Thể loại:Bản mẫu Chelsea F.C. ←Trang mới: “{{template category|description=Thể loại các bản mẫu liên quan đến Chelsea F.C.}} τ” hiện tại
- 17:4017:40, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +937 Bản mẫu:Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 17:2417:24, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +3.753 M Todd Boehly ←Trang mới: “{{Short description|Nhà đầu tư và doanh nhân người Mỹ}} {{Use mdy dates|date=tháng Năm 2022}} {{Infobox officeholder | name = Todd Boehly | image = Todd Boehly Official Headshot crop.jpg | alt = <!-- descriptive text for use by speech synthesis (text-to-speech) software --> | caption = | birth_name = <!-- only use if different from name --> | birth_date = {{Birth date a…”
- 17:2317:23, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử 0 Bản mẫu:Football chairperson history Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 17:2217:22, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +1.165 M Bản mẫu:Chủ tịch Chelsea F.C. ←Trang mới: “{{Football chairperson history | name = Chủ tịch Chelsea F.C. | teamname = Chelsea F.C. | managerlist = Danh sách chủ tịch Chelsea F.C. | bgcolor = #001489 | textcolor = #FFFFFF | bordercolor = | list = {{Football chairperson list entry|name=Kirby|from=1905|to=1935}} {{Football chairperson list entry|name= Charles Pratt, Sr|from=1935|to=36}} {{Football chairperson list entry|name=Crisp|from=1936|to=40}} {{Football ch…” hiện tại
- 17:2117:21, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +58 M Bản mẫu:Football chairperson list entry ←Trang mới: “* {{{name}}} ({{{from}}}{{#if:{{{to|}}}|–{{{to}}}}})” hiện tại
- 17:2017:20, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +58 M Bản mẫu:Football chairperson last ←Trang mới: “* {{{name}}} ({{{from}}}–{{#if:{{{to|}}}|{{{to}}}}})” hiện tại
- 17:1917:19, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +933 M Bản mẫu:Football chairperson history ←Trang mới: “{{navbox | name = {{{name<noinclude>|{{PAGENAME}}</noinclude>}}} | state = {{{state|autocollapse}}} | titlestyle = {{#if:{{{bgcolor|}}}|background:{{{bgcolor}}};}} {{#if:{{{textcolor|}}}|color:{{{textcolor}}};}} {{#if:{{{bordercolor|}}}|border:2px solid {{{bordercolor}}};}} width: 87%; | title = [[{{{teamname}}}|<span style="{{#if:{{{textcolor|}}}|color:{{{textcolor}}};}}">{{{title|{{{teamname}}}}}}</span>]] – {{#if:{{{managerlist|}}}|{{{managerlist|…”
- 17:0617:06, ngày 25 tháng 3 năm 2023 khác sử +618 n Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi
ngày 28 tháng 2 năm 2023
- 16:2216:22, ngày 28 tháng 2 năm 2023 khác sử +1.695 M Kaveh Solhekol ←Trang mới: “{{short description|Bình luận viên thể thao nAnh}} {{Use dmy dates|date=tháng Tư 2022}} {{Infobox person | name = Kaveh Solhekol | image = | caption = | birth_date = | birth_place = | television = Sky Sports News | children = | spouse = | occupation = Nhà báo,<br />người dẫn chương trình truyền hình | years_active = }} '''…”
ngày 8 tháng 1 năm 2023
- 18:3218:32, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +472 Chelsea F.C. →Đội hình chính
- 18:2618:26, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử −66 Đội trẻ và Học viện Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 18:2218:22, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +462 Đội trẻ và Học viện Chelsea F.C. →Ban huấn luyện
- 18:1918:19, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +640 Đội trẻ và Học viện Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi
- 18:1718:17, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +2.634 M Andrey Santos ←Trang mới: “{{Portuguese name|Nascimento|dos Santos}} {{Infobox football biography |name = Andrey Santos |image = |fullname = Andrey Nascimento dos Santos<ref name=wf>{{WorldFootball.net|andrey-santos}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2004|05|03|df=y}} |birth_place = Rio de Janeiro, Brazil<ref name=wf/> |height = 1,76 m<ref name=wf/> |position = Tiền vệ |currentclub…”
- 18:1018:10, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +3.875 M Omari Hutchinson ←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Omari Hutchinson |image = |image_size = |caption = |fullname = Omari Elijah Giraud-Hutchinson<ref>{{cite web|url=https://www.premierleague.com/news/2163099|title=Premier League clubs publish 2020/21 retained lists|date=4 June 2021|accessdate=7 March 2022|website=premierleague.com}}</ref> |birth_date = {{birth date and age|2003|10|29|df=y}} |birth_place = Redhill, Surrey|Redh…”
- 18:0218:02, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +678 Bản mẫu:Đội hình Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi
- 17:5917:59, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +2.612 M Bashir Humphreys ←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Bashir Humphreys |image = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|2003|3|15|df=y}} |birth_place = Exeter, Anh<ref name=wf>{{WorldFootball.net|bashir-humphreys}}</ref> |height = 1,87 m<ref name=profile>{{cite web|url=https://www.chelseafc.com/en/news/article/who-is-bashir-humphreys-where-can-he-play-and-when-did-he-sign-for-chelsea|title=Who i…”
- 17:5217:52, ngày 8 tháng 1 năm 2023 khác sử +3.230 M David Datro Fofana ←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = David Datro Fofana | image = | image_size = | caption = | fullname = David Datro Fofana | birth_date = {{birth date and age|2002|12|22|df=y}} | birth_place = Ouragahio, Bờ Biển Ngà | height = 1,81 m | position = Tiền đạo | currentclub = Chelsea | clubnumber = 27 | youthyears1 = | youthclubs1 = Abidjan City | years1…”
ngày 7 tháng 1 năm 2023
- 11:2811:28, ngày 7 tháng 1 năm 2023 khác sử +139 Bản mẫu:Đội hình Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi
ngày 5 tháng 1 năm 2023
- 14:2014:20, ngày 5 tháng 1 năm 2023 khác sử 0 n Benoît Badiashile Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:1714:17, ngày 5 tháng 1 năm 2023 khác sử +5.073 M Benoît Badiashile ←Trang mới: “{{family name hatnote|Badiashile|Mukinayi Baya|lang=Congolese}} {{Infobox football biography | name = Benoît Badiashile | image = | caption = | full_name = Benoît Ntambue Badiashile Mukinayi Baya | birth_date = {{birth date and age|2001|3|26|df=y}} | birth_place = Limoges, Pháp | height = 1,94 m<ref>{{cite web |url=https://www.asmonaco.com/en/joueurs/benoit-badiashile/ |title=Benoit Badiashile |publisher=AS Monaco FC |access-date=29 August 2022}}</r…”
ngày 10 tháng 12 năm 2022
ngày 12 tháng 11 năm 2022
- 19:0319:03, ngày 12 tháng 11 năm 2022 khác sử +6.139 M Lewis Hall ←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Lewis Hall | image = | caption = | full_name = Lewis Kieran Hall | birth_date = {{birth date and age|2004|9|8|df=y}} | birth_place = Slough, Anh | height = {{convert|1,79|m|order=flip}}<ref name=profile>{{cite web |url=https://www.chelseafc.com/en/news/2022/01/08/who-is-lewis-hall--where-can-he-play-and-how-long-has-he-been-at |title=Who is Lewis Hall, where can he play and how long has he been at Chelsea? |publish…” Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 19 tháng 8 năm 2022
- 16:3516:35, ngày 19 tháng 8 năm 2022 khác sử +7.277 M Cesare Casadei ←Trang mới: “{{Short description|Italian footballer (born 2003)}} {{Infobox football biography |name = Cesare Casadei |image = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|2003|1|10|df=y}} |birth_place = Ravenna, Ý<ref name=wf>{{WorldFootball.net|cesare-casadei}}</ref> |height = 1,86 m<ref>{{cite web|url=https://www.gazzetta.it/Calcio/Premier league/Chelsea/23-02-2022/inter-chi-cesare-casadei-s…” Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 5 tháng 8 năm 2022
- 19:0919:09, ngày 5 tháng 8 năm 2022 khác sử +32 n Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh →Ngoại hạng Anh (1992–nay)
ngày 20 tháng 7 năm 2022
- 16:2916:29, ngày 20 tháng 7 năm 2022 khác sử +7.898 Cổng thông tin:Thế vận hội/Đếm ngược tới Thế vận hội Không có tóm lược sửa đổi
ngày 19 tháng 6 năm 2022
- 10:4910:49, ngày 19 tháng 6 năm 2022 khác sử +310 n Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Bóng đá Việt Nam Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 17 tháng 6 năm 2022
- 12:3212:32, ngày 17 tháng 6 năm 2022 khác sử +1.851 M Sân vận động Source ←Trang mới: “{{Infobox stadium | name = Stade de la Source | nickname = | logo_image = | logo_caption = | image = Stade de la Source - Tribune.jpeg | image_size = 260px | caption = | fullname = | former_names = | location = Orléans, Pháp | coordinates = {{Coord|47|50|25|N|1|56|28|E|display=inline,title}} | broke_ground = | built…”
ngày 29 tháng 5 năm 2022
- 17:2017:20, ngày 29 tháng 5 năm 2022 khác sử +4.010 n Đại hội Thể thao toàn quốc Bảng tổng sắp huy chương
ngày 26 tháng 5 năm 2022
- 17:5517:55, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +72 n Thành viên:MrTranCFCVN Không có tóm lược sửa đổi
ngày 24 tháng 5 năm 2022
- 18:3418:34, ngày 24 tháng 5 năm 2022 khác sử 0 n Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 1985 Không có tóm lược sửa đổi
- 18:3418:34, ngày 24 tháng 5 năm 2022 khác sử +3.851 M Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 1985 ←Trang mới: “{{Infobox games | name = Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc lần thứ nhất năm 1986 | logo = | size = | caption = | host city = Hà Nội | motto = | teams participating = | athletes participating = 1.884 | events = 15 môn | opening ceremony = {{start date|1985|9|22|df=y}} | closing ceremony =…”
- 18:3318:33, ngày 24 tháng 5 năm 2022 khác sử +79 M Thảo luận:Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc MrTranCFCVN đã đổi Thảo luận:Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc thành Thảo luận:Đại hội Thể thao toàn quốc: từ năm 2018 đổi tên hiện tại Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 18:3318:33, ngày 24 tháng 5 năm 2022 khác sử 0 n Thảo luận:Đại hội Thể thao toàn quốc MrTranCFCVN đã đổi Thảo luận:Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc thành Thảo luận:Đại hội Thể thao toàn quốc: từ năm 2018 đổi tên hiện tại
- 18:3318:33, ngày 24 tháng 5 năm 2022 khác sử +65 M Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc MrTranCFCVN đã đổi Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc thành Đại hội Thể thao toàn quốc: từ năm 2018 đổi tên hiện tại Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 18:3318:33, ngày 24 tháng 5 năm 2022 khác sử 0 n Đại hội Thể thao toàn quốc MrTranCFCVN đã đổi Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc thành Đại hội Thể thao toàn quốc: từ năm 2018 đổi tên
- 18:3218:32, ngày 24 tháng 5 năm 2022 khác sử +1.040 M Bản mẫu:Đại hội Thể thao toàn quốc ←Trang mới: “{{Navbox |name = Đại hội Thể thao toàn quốc |image = <!-- Do not place ThaiNationalGames_Logo.png here, per WP:NFCC #9 --> |titlestyle = background:#BFD7FF; |title = Đại hội Thể thao toàn quốc |listclass = hlist |group1 = Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc |list1= * Hà Nội 1985 * Hà Nội 1990 * Đạ…”
ngày 24 tháng 4 năm 2022
- 16:4216:42, ngày 24 tháng 4 năm 2022 khác sử −195 Phạm Thành Lương bàn thắng trong trận gặp Mozambique là bàn phản lưới nhà của cầu thủ Mussagy
ngày 30 tháng 11 năm 2021
- 13:3313:33, ngày 30 tháng 11 năm 2021 khác sử +242 n Giải bóng đá Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2000–01 →Bảng xếp hạng
ngày 24 tháng 8 năm 2021
- 16:2116:21, ngày 24 tháng 8 năm 2021 khác sử +1.468 Professional Development League →Cấp độ U-23 hiện tại
- 16:0816:08, ngày 24 tháng 8 năm 2021 khác sử −1 n Đội trẻ và Học viện Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi
- 16:0716:07, ngày 24 tháng 8 năm 2021 khác sử −379 Đội trẻ và Học viện Chelsea F.C. Không có tóm lược sửa đổi