1950

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1950
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1950 trong lịch khác
Lịch Gregory1950
MCML
Ab urbe condita2703
Năm niên hiệu Anh14 Geo. 6 – 15 Geo. 6
Lịch Armenia1399
ԹՎ ՌՅՂԹ
Lịch Assyria6700
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2006–2007
 - Shaka Samvat1872–1873
 - Kali Yuga5051–5052
Lịch Bahá’í106–107
Lịch Bengal1357
Lịch Berber2900
Can ChiKỷ Sửu (己丑年)
4646 hoặc 4586
    — đến —
Canh Dần (庚寅年)
4647 hoặc 4587
Lịch Chủ thể39
Lịch Copt1666–1667
Lịch Dân QuốcDân Quốc 39
民國39年
Lịch Do Thái5710–5711
Lịch Đông La Mã7458–7459
Lịch Ethiopia1942–1943
Lịch Holocen11950
Lịch Hồi giáo1369–1370
Lịch Igbo950–951
Lịch Iran1328–1329
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1312
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 25
(昭和25年)
Phật lịch2494
Dương lịch Thái2493
Lịch Triều Tiên4283

1950 (MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật của lịch Gregory, năm thứ 1950 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 950 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 50 của thế kỷ 20, và năm thứ 1 của thập niên 1950.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

  • 17 tháng 4: Giám đốc Hoạch định Chính sách Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ Paul Nitze đưa ra tài liệu mật NSC-68, theo đó chính sách ngăn chặn sẽ là nền tảng cho chính sách đối ngoại của Mỹ
  • 23 tháng 4: Quân giải phóng Trung Quốc giải phóng Hải Khẩu.
  • 24 tháng 4: Ngoại Jordan đổi tên thành Jordan
  • 26 tháng 4: Thành lập chính quyền tại tỉnh Tây Khang.

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • 14 tháng 10: Bộ đội Việt Nam đánh chiếm thị xã Hòa Bình.
  • 15 tháng 11: Liên quân LHQ đến gần sông Áp Lục. Đáp lại, Trung Quốc lại can thiệp vào Triều Tiên, lần này có nửa triệu quân, bắt buộc Liên Hợp Quốc phải quay lại Nam Hàn.

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]