Bộ Cửu (韭)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (179)
Bảng mã Unicode: (U+97ED) [1]
Giải nghĩa: cây hẹ
Bính âm:jiǔ
Chú âm phù hiệu:ㄐㄧㄡˇ
Wade–Giles:chiu3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gau2
Việt bính:gau2
Bạch thoại tự:kiú
Kana:キュー, にら kyū, nira
Kanji:韭 nira
Hangul:부추 buchu
Hán-Hàn:구 gu
Hán-Việt:cửu
Cách viết: gồm 9 nét


Bộ Cửu, bộ thứ 179 có nghĩa là "hẹ" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Cửu (韭)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Cửu (韭)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /cửu/
6 /tiêm/
7 /giới/
8 /tiêm/
10 /tê/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]