Bộ Nhị (二)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Quyết) (Nhị) (Đầu) →
(U+4E8C) "hai"
Bính âm:èr
Chú âm phù hiệu:ㄦˋ
Quốc ngữ La Mã tự:ell
Wade–Giles:êrh4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yih
Việt bính:ji6
Pe̍h-ōe-jī:
Kana:に ni
Kanji:二 ni
Hangul:두 du
Hán-Hàn:이 i
Cách viết:

Bộ Nhị (二) có nghĩa là " hai " là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy

Trong Từ điển Khang Hy, có 29 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Nhị (二)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét Chữ
1 nét 二 nhị
2 nét 亍 xúc 于 vu, hu, ư 亏 khuy 亐 vu (Kanji)
3 nét 云 vân 互 hỗ 亓 kỳ, cơ, kì 五 ngũ 井 tỉnh 亖 tứ
4 nét 亗 tuế
5 nét 亘 tuyên, hoàn 亙 cắng 亚 á (Giản thể)
6 nét 些 ta, tá 亜 á (Kanji)
7 nét 亝 tề, trai (Hanja) 亞 á 亟 cức, khí

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo. Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]