Bộ Thiệt (舌)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thiệt (135)
Bảng mã Unicode: (U+820C) [1]
Giải nghĩa: lưỡi
Bính âm:shé
Chú âm phù hiệu:ㄕㄜˊ
Wade–Giles:she2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:sit6
Việt bính:sit6, sit3
Bạch thoại tự:sia̍t
Kana:セツ, ゼチ setsu, zechi
した shita
Kanji:舌 shita
Hangul:혀 hyeo
Hán-Hàn:설 seol
Hán-Việt:thiệt
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Thiệt, bộ thứ 135 có nghĩa là "lưỡi" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 31 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thiệt (舌)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thiệt (舌)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thiệt/
2 /xá/ /xá/
4 /thỉ/
5
6 /thư/
8 /chỉ/ /thiểm/ /đạm/
9 /phô/ /phô/
10 /quán/
12 /thoại/
13 /thiêm/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]