Bộ Thân (身)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (158)
Bảng mã Unicode: (U+8EAB) [1]
Giải nghĩa: thân thể
Bính âm:shēn
Chú âm phù hiệu:ㄕㄣ
Wade–Giles:shen1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:san1
Việt bính:san1, gyun1
Bạch thoại tự:sin
Kana:シン, み shin, mi
Kanji:身偏 mihen
Hangul:몸 mom
Hán-Hàn:신 sin
Hán-Việt:thân
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Thân, bộ thứ 158 có nghĩa là "thân" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 97 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thân (身)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thân (身)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thân/
3 /cung/
4 /đam/ /khu/
5 /thể/
6 /đóa/ /đóa/
7 /cung/
8 /khỏa/ /ải/ /thảng/
9
10 躿
11 /khu/ /lâu/
12 /đả/ /chức/
13 /thể/
14
17
20

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]