Bộ Hắc (黑)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (203)
Bảng mã Unicode: (U+9ED1) [1]
Giải nghĩa: đen
Bính âm:hēi
Chú âm phù hiệu:ㄏㄟ
Wade–Giles:hei1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:haak1, hak1
Việt bính:haak1, hak1
Bạch thoại tự:hek
Kana:コク koku
くろ, くろい kuro, kuroi
Kanji:黒 kuro
Hangul:검을 geomeul
Hán-Hàn:흑 heuk
Hán-Việt:hắc
Cách viết: gồm 12 nét


Bộ Hắc, bộ thứ 203 có nghĩa là "đen" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 172 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Hắc (黑)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Hắc (黑)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /hắc//hắc/
3 /dặc/
4 /kiềm//đảm//hý/ 黗 默/mặc//mặc/
5 /kiềm//đại//truất//ửu//điểm/
6 /y//hiệt//yểm/
7 黢 黣/mỗi/
8 /yêm//kình//uất//lê//trưởng//độc//thảm/
9 /chẩn//cam//yểm//thảm//ảm/
10 /chẩn//đại/
11 /thảm//ê//mi/
13 /đảm/
14 /yểm/
15 /độc/
16 /lô/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]