Bộ Trúc (竹)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trúc (118)
Bảng mã Unicode: (U+7AF9) [1]
Giải nghĩa: cây trúc
Bính âm:zhú
Chú âm phù hiệu:ㄓㄨˊ
Quốc ngữ La Mã tự:jwu
Wade–Giles:chu2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:juk1
Việt bính:zuk1
Bạch thoại tự:tiok
Kana:チク, たけ chiku, take
Kanji:竹 take
Hangul:대 dae
Hán-Hàn:죽 juk
Hán-Việt:trúc
Cách viết: gồm 6 nét

Bộ Trúc, bộ thứ 118 có nghĩa là cây trúc là 1 trong 29 có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 953 chữ (trong số 49.030) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Trúc (竹)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ sử dụng Bộ Trúc (竹)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 trúctrúc
2 trúc cân
3 bồng vu trì 竿can mang đốc đốc
4
5
6 笿
7 筿
8
9 箿
10
11 篿
12
13 簿
14
15
16
17
18
19
20
24
26

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]