Bộ Hỏa (火)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hỏa (86)
Bảng mã Unicode: (U+706B) [1]
Giải nghĩa: lửa
Bính âm:huǒ
Chú âm phù hiệu:ㄏㄨㄛˇ
Quốc ngữ La Mã tự:huoo
Wade–Giles:huo3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:
Việt bính:fo2
Bạch thoại tự:hó͘ⁿ
Kana:カ, コ ka, ko ひ hi
Kanji:火偏 hihen
Hangul:불 bul
Hán-Hàn:화 hwa
Hán-Việt:hỏa
Cách viết: gồm 4 nét

Bộ Hỏa, bộ thứ 86 có nghĩa là "lửa" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 639 chữ (trong số hơn 40,000) được tìm thấy chứa bộ thủ này.

Trong vũ trụ học Đạo giáo, Hỏa (火) là thành phần tự nhiên của quẻ Ly (離) ☲ trong sơ đồ Bát quái.

Tự hình Bộ Hỏa (火)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Hỏa (火)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
25
29

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]