Danh sách cầu thủ tham dự FIFA Club World Cup 2008

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

FIFA Club World Cup 2008 được tổ chức tại Nhật Bản từ ngày 11 tháng 12 đến 21 tháng 12 năm 2008. Mỗi đội bóng tham dự phải đăng ký sơ bộ danh sách 30 cầu thủ vào ngày 5 tháng 11 năm 2008, với danh sách đó sẽ rút gọn chính thức xuống còn 23 cầu thủ tham dự vào ngày 27 tháng 11 năm 2008.[1]

Adelaide United[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Aurelio Vidmar

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Úc Robert Cornthwaite
3 HV Brasil Alemão
4 HV Úc Angelo Costanzo
5 HV Úc Michael Valkanis
6 HV Brasil Cássio
8 TV Úc Kristian Sarkies
9 Úc Paul Agostino
10 Brasil Cristiano
11 TV Úc Osama Malik
13 TV Úc Travis Dodd (captain)
14 HV Úc Scott Jamieson
15 TV Úc Jonas Salley
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 HV Úc Daniel Mullen
18 TV Úc Fabian Barbiero
19 HV Úc Saša Ognenovski
20 TM Úc Eugene Galeković
21 TV Úc Jason Spagnuolo
22 TV Brasil Diego
23 HV Úc Michael Marrone
24 TV Úc Paul Reid
25 Úc Robert Younis
30 TM Úc Mark Birighitti
40 TM Úc Lucas Andreucci

Al Ahly[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Manuel José

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Ai Cập Amir Abdelhamid
2 TM Nhà nước Palestine Ramzi Saleh
5 HV Ai Cập Ahmad El-Sayed
6 TV Ai Cập Ahmad Sedik
7 HV Ai Cập Shady Mohamed (captain)
8 TV Ai Cập Mohamed Barakat
10 Ai Cập Ahmed Belal
11 HV Ai Cập Sayed Moawad
12 TV Angola Gilberto
13 TV Qatar Hussain Yasser
15 Ai Cập Hany El-Agazy
17 TV Ai Cập Ahmed Hassan
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 Ai Cập Osama Hosny
19 TV Ai Cập Hussein Ali
21 HV Ai Cập Ramy Adel
22 TV Ai Cập Mohamed Aboutrika
23 Angola Flávio Amado
24 TV Ai Cập Ahmed Fathi
25 TV Ai Cập Hossam Ashour
26 HV Ai Cập Wael Gomaa
27 TV Ai Cập Moataz Eno
31 TM Ai Cập Ahmed Adel Abd El-Moneam
32 HV Ai Cập Mohamed Samir

Gamba Osaka[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Akira Nishino

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Nhật Bản Naoki Matsuyo
2 HV Nhật Bản Sota Nakazawa
5 HV Nhật Bản Satoshi Yamaguchi (captain)
6 HV Nhật Bản Yohei Fukumoto
7 TV Nhật Bản Yasuhito Endō
8 TV Nhật Bản Shinichi Terada
9 Brasil Lucas
10 TV Nhật Bản Takahiro Futagawa
11 Nhật Bản Ryūji Bando
13 TV Nhật Bản Michihiro Yasuda
14 Nhật Bản Shoki Hirai
16 TV Nhật Bản Hayato Sasaki
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Nhật Bản Tomokazu Myojin
18 Brasil Rôni
19 HV Nhật Bản Takumi Shimohira
20 TV Nhật Bản Shu Kurata
21 HV Nhật Bản Akira Kaji
22 TM Nhật Bản Yosuke Fujigaya
23 TV Nhật Bản Takuya Takei
24 Nhật Bản Kenta Hoshihara
27 TV Nhật Bản Hideo Hashimoto
29 TM Nhật Bản Atsushi Kimura
30 Nhật Bản Masato Yamazaki

LDU Quito[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Edgardo Bauza

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Ecuador José Francisco Cevallos
2 HV Argentina Norberto Araujo
3 HV Ecuador Renán Calle
4 TV Ecuador Paúl Ambrosi
5 TV Ecuador Alfonso Obregón
7 TV Ecuador Luis Bolaños
8 Ecuador Patricio Urrutia (captain)
9 Ecuador Agustín Delgado
10 TV Ecuador Edder Vaca
11 TV Ecuador Danny Vaca
13 TV Ecuador Néicer Reasco
14 TV Ecuador Diego Calderón
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 HV Ecuador William Araujo
16 Argentina Claudio Bieler
17 Ecuador Cristian Suárez
19 Chile Reinaldo Navia
20 TV Ecuador Pedro Larrea
21 TV Argentina Damián Manso
22 TM Ecuador Alexander Domínguez
23 HV Ecuador Jairo Campos
24 TV Ecuador Gabriel Espinosa
25 TM Ecuador Daniel Viteri
28 TV Ecuador Israel Chango

Manchester United[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Scotland Alex Ferguson

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hà Lan Edwin van der Sar
2 HV Anh Gary Neville (captain)
3 HV Pháp Patrice Evra
5 HV Anh Rio Ferdinand
7 TV Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo
8 TV Brasil Anderson
9 Bulgaria Dimitar Berbatov
10 Anh Wayne Rooney
11 TV Wales Ryan Giggs (vice-captain)
13 TV Hàn Quốc Park Ji-sung
15 HV Serbia Nemanja Vidić
16 TV Anh Michael Carrick
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Bồ Đào Nha Nani
18 TV Anh Paul Scholes
19 Anh Danny Welbeck
21 HV Brasil Rafael
22 HV Cộng hòa Ireland John O'Shea
23 HV Bắc Ireland Jonny Evans
24 TV Scotland Darren Fletcher
28 TV Cộng hòa Ireland Darron Gibson
29 TM Ba Lan Tomasz Kuszczak
32 Argentina Carlos Tevez
40 TM Anh Ben Amos

Pachuca[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Enrique Meza Enríquez

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Colombia Miguel Calero (captain)
2 HV México Leobardo López
3 HV Paraguay Julio Manzur
4 HV México Marco Iván Pérez
6 TV México Jaime Correa
7 TV Argentina Damián Álvarez
8 TV México Gabriel Caballero
9 Argentina Bruno Marioni
10 Brasil Christian
11 México José María Cárdenas
12 TV México Juan Carlos Rojas
13 México Edwin Borboa
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV México Luis Montes
16 TV México Carlos Gerardo Rodríguez
18 TV Hoa Kỳ José Francisco Torres
19 TV Argentina Christian Giménez
21 HV México Fausto Pinto
22 HV México Paul Aguilar
23 TM México Carlos Velázquez
24 TV México Raúl Martínez
27 TV México Edy Germán Brambila
29 México Víctor Mañon
30 TM México Rodolfo Cota

Waitakere United[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: New Zealand Chris Milicich

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM New Zealand Richard Gillespie
2 HV New Zealand Jonathan Perry
3 HV New Zealand Aaron Scott
5 HV New Zealand Danny Hay
6 HV New Zealand Hone Fowler
7 New Zealand Daniel Ellensohn
8 TV Wales Paul Seaman
9 Quần đảo Solomon Benjamin Totori
10 New Zealand Allan Pearce
11 TV Anh Neil Sykes
12 Fiji Roy Krishna
13 New Zealand Daniel Koprivcic
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 TV New Zealand Jeff Campbell
15 TV Wales Christopher Bale
16 TV Anh Neil Emblen
17 TV New Zealand Jake Butler
19 TV New Zealand Mikael Munday
20 HV New Zealand Jason Rowley
21 New Zealand Kayne Vincent
22 TM Anh Dan Robinson
23 TV New Zealand Corey Hitchen
28 TM New Zealand Sean Dowling
29 TV Brasil Adriano

Liên ngoài ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo thêm
  • “List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association. ngày 5 tháng 12 năm 2008. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2008.
Đặc biệt
  1. ^ “Article 8: Eligibility of players”. Regulations - FIFA Club World Cup - Japan 2008 (PDF). Fédération Internationale de Football Association. tháng 11 năm 2008. tr. 13. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2008.