Tiếng Sán Dìu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Sán Dìu
Phương ngữ Sơn Dao
Sán Dìu Vả
Sử dụng tạiViệt Nam
Khu vựcBắc BộTây Nguyên
Tổng số người nói180 000 (2019)
Dân tộcNgười Sán Dìu
Phân loạiHán-Tạng
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3Không
GlottologKhông có

Tiếng Sán Dìu còn được gọi là phương ngữ Sơn Dao, là ngôn ngữ được sử dụng bởi người Sán Dìu tại Việt Nam, thuộc phương ngữ Quảng Đông Khâm Liêm.[1] Ngôn ngữ này có mối quan hệ với tiếng Xa (trộn lẫn với tiếng Khách Gia) được hầu hết người XaTrung Quốc sử dụng, nhưng kết hợp nhiều yếu tố tiếng Quảng Đông hơn.[2]

Trước đây, các học giả chỉ đề cập rằng người Sán Dìu sử dụng phương ngữ tiếng Quảng Đông,[3] gần với phương ngữ Đông Giang của tiếng Khách Gia pha trộn với tiếng Quảng Đông ở phía đông tỉnh Quảng Đông.[2]

Người Sán Dìu sử dụng tiếng Sán Dìu trong giao tiếp và ca hát hàng ngày. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, nhiều thanh niên dân tộc Sán Đầu nói tiếng Việt và khả năng giữ gìn ngôn ngữ mẹ đẻ của họ không mấy khả quan.[1]

Số thứ tự[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự Tiếng Sán Dìu
1 ết ( ết xen : 1 Nghìn Việt nam Đồng )
2 lóang (loáng xen : 2 Nghìn Việt nam Đồng )
3 sam ( sam xen : 3 Nghìn Việt nam Đồng )
4 sị ( sị xen : 4 Nghìn Việt nam Đồng )
5 ngú ( ngú xen : 5 Nghìn Việt nam Đồng )
6 lộc ( lộc xen : 6 Nghìn Việt nam Đồng )
7 sết ( sết xen : 7 Nghìn Việt nam Đồng )
8 bát ( bát xen : 8 Nghìn Việt nam Đồng )
9 kíu ( kíu xen : 9 Nghìn Việt nam Đồng )
10 sịp ( sịp xen : 10 Nghìn Việt nam Đồng )
20 nghi sịp ( nghi sịp xen : 20 Nghìn Việt nam Đồng )
30 sam sịp ( sam sịp xen : 30 Nghìn Việt nam Đồng )
40 sị sịp ( sị sịp xen : 40 Nghìn Việt nam Đồng )
50 ngú sịp ( ngú sịp xen : 50 Nghìn Việt nam Đồng )
60 lộc sịp (lộc sịp xen : 60 Nghìn Việt nam Đồng )
70 sết sịp (sết sịp xen : 70 Nghìn Việt nam Đồng )
80 bát sịp (bát sịp xen: 80 Nghìn Việt nam Đồng )
90 kíu sịp (kíu sịp xen : 90 Nghìn Việt nam Đồng )
100 ết bác ( ết bác xen: 100 Nghìn Việt nam Đồng )

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b 中国民族报电子版. “风俗奇特的山由人”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2020. “山由人講的是漢語粵方言的一種土話,使用漢字,……”
  2. ^ a b “溪流变黑 农家乐脏了马峦山古村”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ Pham Thi Phuong Thai (2014). Pham Thi Phuong Thai (biên tập). Nghi Le Tang Ma cua Nguoi San Diu. Thai Nguyen. ISBN 978-604-915-140-8.