Vòng bảng thứ hai UEFA Champions League 2000–01

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng bảng thứ hai UEFA Champions League 2000–01
1999–2000 (thứ nhất)
1999–2000 (thứ hai)
(thứ nhất) 2001–02
(thứ hai) 2001–02

Vòng bảng thứ hai của UEFA Champions League 2000–01 được diễn ra từ ngày 21 tháng 11 năm 2000 đến ngày 14 tháng 3 năm 2001. Tám đội nhất và tám đội nhì từ vòng bảng thứ nhất được bốc thăm vào bốn bảng gồm bốn đội, mỗi bảng chứa hai đội nhất bảng và hai đội nhì bảng. Các đội từ cùng quốc gia hoặc từ cùng bảng ở vòng bảng thứ nhất không thể được bốc thăm với nhau. Hai đội đứng đầu từ mỗi bảng đi tiếp vào vòng tứ kết.

Xếp hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Việc xếp hạt giống được xác định bởi hệ số UEFA[1] và vị trí ở vòng bảng thứ nhất của các đội tham dự. Bốn đội nhất bảng có thứ hạng tốt nhất được xếp hạt giống vào Nhóm 1, bốn đội còn lại ở Nhóm 2. Các đội nhì bảng được xếp hạt giống theo thứ tự vào Nhóm 3 và 4.

Chú thích màu sắc ở các bảng
Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
Nhóm 1
Đội Hệ số
Tây Ban Nha Real MadridTH 99.799
Đức Bayern Munich 103.201
Tây Ban Nha Valencia 69.799
Ý Milan 53.964
Nhóm 2
Đội Hệ số
Tây Ban Nha Deportivo La Coruña 53.799
Anh Arsenal 52.727
Bỉ Anderlecht 27.525
Áo Sturm Graz 26.250
Nhóm 3
Đội Hệ số
Ý Lazio 94.963
Anh Manchester United 89.727
Nga Spartak Moscow 65.637
Pháp Paris Saint-Germain 64.363
Nhóm 4
Đội Hệ số
Pháp Lyon 60.364
Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray 51.925
Hy Lạp Panathinaikos 44.433
Anh Leeds United 43.728

Các bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha Valencia 6 3 3 0 10 2 +8 12 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Anh Manchester United 6 3 3 0 10 3 +7 12
3 Áo Sturm Graz 6 2 0 4 4 13 −9 6
4 Hy Lạp Panathinaikos 6 0 2 4 4 10 −6 2
Nguồn: UEFA
Manchester United Anh3–1Hy Lạp Panathinaikos
Sheringham  48'
Scholes  81'90'
Report Karagounis  64'
Valencia Tây Ban Nha2–0Áo Sturm Graz
Carew  45'
Juan Sánchez  47'
Report

Sturm Graz Áo0–2Anh Manchester United
Report Scholes  18'
Giggs  89'
Panathinaikos Hy Lạp0–0Tây Ban Nha Valencia
Report

Valencia Tây Ban Nha0–0Anh Manchester United
Report
Khán giả: 49.450
Trọng tài: Dick Jol (Hà Lan)
Sturm Graz Áo2–0Hy Lạp Panathinaikos
Haas  60'
Kocijan  85'
Report

Manchester United Anh1–1Tây Ban Nha Valencia
Cole  12' Report Brown  87' (l.n.)
Panathinaikos Hy Lạp1–2Áo Sturm Graz
Goumas  73' Report Schopp  25'
Haas  42'

Panathinaikos Hy Lạp1–1Anh Manchester United
Seitaridis  25' Report Scholes  90+2'
Sturm Graz Áo0–5Tây Ban Nha Valencia
Report Ayala  5'
Carew  50'
Kily González  60'
Diego Alonso  88'90+1'

Manchester United Anh3–0Áo Sturm Graz
Butt  5'
Sheringham  20'
Keane  86'
Report
Valencia Tây Ban Nha2–1Hy Lạp Panathinaikos
Juan Sánchez  39'
Angloma  75'
Report Basinas  28' (ph.đ.)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña 6 3 1 2 10 7 +3 10 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray 6 3 1 2 6 6 0 10
3 Ý Milan 6 1 4 1 6 7 −1 7
4 Pháp Paris Saint-Germain 6 1 2 3 8 10 −2 5
Nguồn: UEFA
Milan Ý2–2Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
José Mari  47'
Shevchenko  73' (ph.đ.)
Report Jardel  39'
Hasan Şaş  41'
Khán giả: 46.325
Trọng tài: Urs Meier (Thụy Sĩ)
Paris Saint-Germain Pháp1–3Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
Algerino  37' Report Naybet  64'
Turu Flores  70'
Makaay  90+2'

Deportivo La Coruña Tây Ban Nha0–1Ý Milan
Report Helveg  45+1'
Khán giả: 34.775
Trọng tài: Graham Poll (Anh)
Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ1–0Pháp Paris Saint-Germain
Davala  51' (ph.đ.) Report

Milan Ý1–1Pháp Paris Saint-Germain
Leonardo  27' Report Anelka  30'
Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ1–0Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
Kaya  11' Report

Paris Saint-Germain Pháp1–1Ý Milan
Robert  75' Report José Mari  90+1'
Deportivo La Coruña Tây Ban Nha2–0Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
Víctor  40'
Djalminha  73' (ph.đ.)
Report
Khán giả: 24.050
Trọng tài: Hartmut Strampe (Đức)

Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ2–0Ý Milan
Hagi  20'
Jardel  86'
Report
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Hellmut Krug (Đức)
Deportivo La Coruña Tây Ban Nha4–3Pháp Paris Saint-Germain
Pandiani  57'76'84'
Tristán  60'
Report Okocha  29'
Leroy  43'55'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Urs Meier (Thụy Sĩ)

Milan Ý1–1Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
Shevchenko  86' (ph.đ.) Report Djalminha  74' (ph.đ.)
Khán giả: 70.103
Trọng tài: Hugh Dallas (Scotland)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Đức Bayern Munich 6 4 1 1 8 5 +3 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Anh Arsenal 6 2 2 2 6 8 −2 8
3 Pháp Lyon 6 2 2 2 8 4 +4 8
4 Nga Spartak Moscow 6 1 1 4 5 10 −5 4
Nguồn: UEFA
Spartak Moscow Nga4–1Anh Arsenal
Marcão  29'51'
Titov  77'
Robson  82'
Report Sylvinho  2'
Khán giả: 75.000
Trọng tài: Pierluigi Collina (Ý)
Bayern Munich Đức1–0Pháp Lyon
Jeremies  55' Report

Lyon Pháp3–0Nga Spartak Moscow
Marlet  2'
Anderson  31'42'
Report
Arsenal Anh2–2Đức Bayern Munich
Henry  4'
Kanu  55'
Report Tarnat  56'
Scholl  66'
Khán giả: 35.318
Trọng tài: Stefano Braschi (Ý)

Lyon Pháp0–1Anh Arsenal
Report Henry  59'
Khán giả: 39.500
Trọng tài: Urs Meier (Thụy Sĩ)
Bayern Munich Đức1–0Nga Spartak Moscow
Élber  79' Report

Spartak Moscow Nga0–3Đức Bayern Munich
Report Scholl  17'75' (ph.đ.)
Paulo Sérgio  87'
Arsenal Anh1–1Pháp Lyon
Bergkamp  33' Report Edmílson  90'
Khán giả: 34.303
Trọng tài: Ľuboš Micheľ (Slovakia)

Lyon Pháp3–0Đức Bayern Munich
Govou  13'20'
Laigle  71'
Report
Khán giả: 39.450
Trọng tài: Dick Jol (Hà Lan)
Arsenal Anh1–0Nga Spartak Moscow
Henry  82' Report
Khán giả: 35.200
Trọng tài: Rune Pedersen (Na Uy)

Spartak Moscow Nga1–1Pháp Lyon
Parfenov  4' (ph.đ.) Report Anderson  68' (ph.đ.)
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Kyros Vassaras (Hy Lạp)
Bayern Munich Đức1–0Anh Arsenal
Élber  10' Report

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha Real Madrid 6 4 1 1 14 9 +5 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Anh Leeds United 6 3 1 2 12 10 +2 10
3 Bỉ Anderlecht 6 2 0 4 7 12 −5 6
4 Ý Lazio 6 1 2 3 9 11 −2 5
Nguồn: UEFA
Anderlecht Bỉ1–0Ý Lazio
Radzinski  83' Report
Leeds United Anh0–2Tây Ban Nha Real Madrid
Report Hierro  66'
Raúl  68'
Khán giả: 36.794
Trọng tài: Dick Jol (Hà Lan)

Lazio Ý0–1Anh Leeds United
Report Smith  80'
Khán giả: 42.450
Trọng tài: Claude Colombo (Pháp)
Real Madrid Tây Ban Nha4–1Bỉ Anderlecht
Morientes  12'
Figo  23' (ph.đ.)
Helguera  44'
Roberto Carlos  73'
Report Stoica  89'

Real Madrid Tây Ban Nha3–2Ý Lazio
Morientes  32'
Helguera  82'
Figo  89' (ph.đ.)
Report Crespo  4'
Gottardi  84'
Leeds United Anh2–1Bỉ Anderlecht
Harte  74'
Bowyer  87'
Report Stoica  65'

Lazio Ý2–2Tây Ban Nha Real Madrid
Nedvěd  4'
Crespo  53'
Report Solari  32'
Raúl  73'
Anderlecht Bỉ1–4Anh Leeds United
Koller  76' Report Smith  13'38'
Viduka  34'
Harte  81' (ph.đ.)

Lazio Ý2–1Bỉ Anderlecht
López  40'
Baronio  77'
Report Stoica  49'
Real Madrid Tây Ban Nha3–2Anh Leeds United
Raúl  7'60'
Figo  41'
Report Smith  6'
Viduka  54'

Leeds United Anh3–3Ý Lazio
Bowyer  28'
Wilcox  43'
Viduka  62'
Report Ravanelli  21'
Mihajlović  29' (ph.đ.)90+3'
Khán giả: 36.741
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)
Anderlecht Bỉ2–0Tây Ban Nha Real Madrid
Dindane  85'
Goor  90+3'
Report

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Club Ranking 2000”. Bert Kassies. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]