Khác biệt giữa bản sửa đổi của “(612533) 2002 XV93”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
| jupiter_moid = {{Convert|28,9574|AU|Tm|abbr=on}} |
| jupiter_moid = {{Convert|28,9574|AU|Tm|abbr=on}} |
||
}} |
}} |
||
'''{{mp|(612533) 2002 XV|93}}''', còn được viết là '''2002 XV93''', là một [[thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương]] (TNO) với [[cấp sao tuyệt đối]] là 5.4.<ref name=Herschel/> [[Thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương cộng hưởng|Cộng hưởng quỹ đạo]] 2:3 với [[Sao Hải Vương]] khiến nó trở thành một [[Plutino]].<ref name="K10O39"/>. Nó đã được tiền khám phá từ năm 1990. |
'''{{mp|(612533) 2002 XV|93}}''', còn được viết là '''2002 XV93''', là một [[thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương]] (TNO) với [[cấp sao tuyệt đối]] là 5.4.<ref name=Herschel/> [[Thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương cộng hưởng|Cộng hưởng quỹ đạo]] 2:3 với [[Sao Hải Vương]] khiến nó trở thành một [[Plutino]].<ref name="K10O39"/>. Nó đã được tiền khám phá từ năm 1990.<ref name="Herschel2">{{chú thích tạp chí|last1=Mommert|first1=Michael|last2=Harris|first2=A. W.|last3=Kiss|first3=C.|last4=Pál|first4=A.|last5=Santos-Sanz|first5=P.|last6=Stansberry|first6=J.|last7=Delsanti|first7=A.|last8=Vilenius|first8=E.|last9=Müller|first9=T. G.|date=May 2012|title=TNOs are cool: A survey of the trans-Neptunian region—V. Physical characterization of 18 Plutinos using ''Herschel''-PACS observations|journal=[[Astronomy & Astrophysics]]|volume=541|pages=A93|arxiv=1202.3657|bibcode=2012A&A...541A..93M|doi=10.1051/0004-6361/201118562|first10=N.|last10=Peixinho|first11=E.|last11=Lellouch|first12=N.|last12=Szalai|first13=F.|last13=Henry|first14=R.|last14=Duffard|first15=S.|last15=Fornasier|first16=P.|last16=Hartogh|first17=M.|last17=Mueller|first18=J. L.|last18=Ortiz|first19=S.|last19=Protopapa|first20=M.|last20=Rengel|first21=A.|last21=Thirouin}}</ref> |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 17:03, ngày 29 tháng 4 năm 2024
![]() 2002 XV93 chụp bới kính viễn vọng không gian Hubble vào năm 2005 | |
Khám phá[1] | |
---|---|
Khám phá bởi | M. W. Buie |
Ngày phát hiện | 10 tháng 12 năm 2002 |
Tên định danh | |
(612533) 2002 XV93 | |
plutino[2] | |
Đặc trưng quỹ đạo[4] | |
Kỷ nguyên 13 tháng 1 năm 2016 (JD 2457400.5) | |
Tham số bất định 3 | |
Cung quan sát | 6582 ngày (18.02 yr) |
Ngày precovery sớm nhất | 16 tháng 10 năm 1990 |
Điểm viễn nhật | 44,427 AU (6,6462 Tm) (Q) |
Điểm cận nhật | 34,405 AU (5,1469 Tm) (q) |
39,416 AU (5,8965 Tm) (a) | |
Độ lệch tâm | 0.12713 (e) |
247.47 yr (90387.1 d) | |
282.08° (M) | |
0° 0m 14.338s / day (n) | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 13.281° (i) |
19.170° (Ω) | |
≈ 20 tháng 3 năm 2070[3] ±5 days | |
163.53° (ω) | |
Trái Đất MOID | 33,4096 AU (4,99801 Tm) |
Sao Mộc MOID | 28,9574 AU (4,33197 Tm) |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 549,2+21,7 −23,0 km[5] |
0,040+0,020 −0,015[5] | |
| |
21.1[6] | |
(612533) 2002 XV93, còn được viết là 2002 XV93, là một thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương (TNO) với cấp sao tuyệt đối là 5.4.[5] Cộng hưởng quỹ đạo 2:3 với Sao Hải Vương khiến nó trở thành một Plutino.[2]. Nó đã được tiền khám phá từ năm 1990.[8]
Chú thích
- ^ “List of Transneptunian Objects”. IAU Minor Planet Center. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
- ^ a b “MPEC 2010-O39 :Distant Minor Planets (12 August 2010.0 TT)”. Minor Planet Center & Tamkin Foundation Computer Network. 27 tháng 7 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2010.
- ^ JPL Horizons Observer Location: @sun (Perihelion occurs when deldot changes from negative to positive. Uncertainty in time of perihelion is 3-sigma.)
- ^ a b “JPL Small-Body Database Browser: 2002 XV93” (2008-10-23 last obs). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.
- ^ a b c d e Mommert, Michael; Harris, A. W.; Kiss, C.; Pál, A.; Santos-Sanz, P.; Stansberry, J.; Delsanti, A.; Vilenius, E.; Müller, T. G.; Peixinho, N.; Lellouch, E.; Szalai, N.; Henry, F.; Duffard, R.; Fornasier, S.; Hartogh, P.; Mueller, M.; Ortiz, J. L.; Protopapa, S.; Rengel, M.; Thirouin, A. (tháng 5 năm 2012). “TNOs are cool: A survey of the trans-Neptunian region—V. Physical characterization of 18 Plutinos using Herschel-PACS observations”. Astronomy & Astrophysics. 541: A93. arXiv:1202.3657. Bibcode:2012A&A...541A..93M. doi:10.1051/0004-6361/201118562.
- ^ “AstDys 2002XV93 Ephemerides”. Department of Mathematics, University of Pisa, Italy. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2010.
- ^ Tegler, Stephen C. (1 tháng 2 năm 2007). “Kuiper Belt Object Magnitudes and Surface Colors”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
- ^ Mommert, Michael; Harris, A. W.; Kiss, C.; Pál, A.; Santos-Sanz, P.; Stansberry, J.; Delsanti, A.; Vilenius, E.; Müller, T. G.; Peixinho, N.; Lellouch, E.; Szalai, N.; Henry, F.; Duffard, R.; Fornasier, S.; Hartogh, P.; Mueller, M.; Ortiz, J. L.; Protopapa, S.; Rengel, M.; Thirouin, A. (tháng 5 năm 2012). “TNOs are cool: A survey of the trans-Neptunian region—V. Physical characterization of 18 Plutinos using Herschel-PACS observations”. Astronomy & Astrophysics. 541: A93. arXiv:1202.3657. Bibcode:2012A&A...541A..93M. doi:10.1051/0004-6361/201118562.
Liên kết ngoài
- (612533) 2002 XV93 tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- (612533) 2002 XV93 tại Nhận thức tình huống không gian (SSA) của ESA.
- (612533) 2002 XV93 tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL