Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Baek Seung-do”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết: Persondata now moved to wikidata, removed: {{Persondata }} |
Đã được đề cử xóa; xem Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Baek Seung-do. |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Afd/dated|trang=Baek Seung-do|ngày=22|tháng=tháng 7|năm=2024|đã thế=rồi}} |
|||
{{không nổi bật|date=16 tháng 4 năm 2024}} |
{{không nổi bật|date=16 tháng 4 năm 2024}} |
||
{{unreferenced}} |
{{unreferenced}} |
Bản mới nhất lúc 20:38, ngày 22 tháng 7 năm 2024
Bài viết này đang được xem xét để xóa theo quy định xóa trang của Wikipedia. Mời bạn tham gia biểu quyết vấn đề này tại biểu quyết xóa trang này tại trang biểu quyết xóa bài. |
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. (16 tháng 4 năm 2024) |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Baek.
Baek Seung-do | |
---|---|
Sinh | Hàn Quốc |
Quốc tịch | Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | ? - nay |
Người đại diện | DSP Entertainment |
Chiều cao | 181 cm (5 ft 11 in) |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | 白承道 |
Romaja quốc ngữ | Baek Seung-do |
McCune–Reischauer | Baek Seung Do |
Hán-Việt | Bạch Thừa Đạo |
Baek Seung Do (Hangul:백승도) sinh ngày 16 tháng 5 năm 1995, là diễn viên Hàn Quốc.
Danh sách phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]- It's Okay, That's Love (SBS, 2014)
- Glass Bandage (KBS2, 2013)
- My Daughter Seo Young (KBS2, 2012)
- Tasty Life (SBS, 2012)
- Big Heat (E Channel, 2011)
- Queen Insoo (JTBC, 2011)
- 2009 Alien Baseball Team (MBC, 2009)
- Dae Wang Sejong (KBS, 2008)
- The King and I (SBS, 2007)
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Fly, Penguin (2009)
- A gift from the summer (2008)
- Heart is... (2006)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Hàn) Trang thông tin tại Daum.