Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boson W”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Sửa et:W- ja Z-boson |
n Bot: Di chuyển 8 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q1029485 Addbot |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[Thể loại:Gauge boson]] |
[[Thể loại:Gauge boson]] |
||
[[de:W-Boson]] |
|||
[[et:W- ja Z-boson]] |
|||
[[en:W and Z bosons#W bosons]] |
[[en:W and Z bosons#W bosons]] |
||
[[nl:W-boson]] |
|||
[[ja:ウィークボソン]] |
[[ja:ウィークボソン]] |
||
[[nds:W-Boson]] |
|||
[[pl:Bozon W]] |
|||
[[ro:Boson W]] |
|||
[[sv:W-boson]] |
|||
[[zh-yue:W-玻色子]] |
Phiên bản lúc 19:11, ngày 7 tháng 3 năm 2013
Cấu trúc | hạt cơ bản |
---|---|
Loại hạt | Boson |
Nhóm | Boson gauge |
Tương tác cơ bản | Yếu |
Lý thuyết | Glashow, Weinberg, Salam (1968) |
Thực nghiệm | Nhóm cộng tác UA1 và UA2, 1983 |
Khối lượng | W: 80.398±0.025 GeV/c2 [1] Z: 91.1876±0.0021 GeV/c2 [2] |
Điện tích | W: ±1 e Z: 0 e |
Spin | 1 |
Boson W hay hạt W, là một hạt cơ bản có khối lượng bằng 160.000 lần khối lượng của electron, hay khoảng 80 lần khối lượng của proton hay neutron, tương đương với khối lượng của nguyên tử Brôm.Boson W là hạt mang điện tích, hoặc -1 hoặc +1. Chúng là phản hạt của nhau, nhưng cả hai đều không là hạt vật chất.Boson W là hạt truyền tương tác trong tương tác yếu, và tồn tại ở một thời gian cực ngắn, chỉ khoảng 3 × 10-25 giây sau đó phân rã sang các dạng khác.
Boson W phân rã tạo thành hoặc là 1 quark, hoặc là một phản quark có điện tích khác hoặc là một lepton điện tích hay phản neutrino.