Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá ngừ đại dương”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Phân loại: clean up
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
| image =
| image =
| image_width = 250px
| image_width = 250px
| image_caption = [[Cá ngừ vây vàng]], ''Thunnus albacares''
| image_caption = [[Cá ngừ vây vàng]], ''[[Thunnus albacares]]''
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
Dòng 14: Dòng 14:
| subdivision =
| subdivision =
}}
}}
'''Cá ngừ đại dương''' (hay còn gọi là '''cá ngừ California''', '''cá bò gù'''; [[tiếng Anh]]: ''Atlantic tuna'') là loại [[cá]] lớn thuộc [[họ Cá thu ngừ|họ Cá bạc má]] (''Scombridae''), chủ yếu thuộc chi ''[[Thunnus]]'', tên khoa học là Thunnus Thynnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.
'''Cá ngừ đại dương''' (hay còn gọi là '''cá ngừ California''', '''cá bò gù'''; là loại [[cá]] lớn thuộc [[họ Cá thu ngừ|họ Cá bạc má]] (''Scombridae''), chủ yếu thuộc chi ''[[Thunnus]]'', sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.


Cá ngừ đại dương là loại [[hải sản]] đặc biệt thơm ngon, mắt rất bổ, được chế biến thành nhiều loại món ăn ngon và tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Cá ngừ đại dương là loại [[hải sản]] đặc biệt thơm ngon, mắt rất bổ, được chế biến thành nhiều loại món ăn ngon và tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Dòng 32: Dòng 32:


Có khoảng 48 loài cá ngừ đại dương, trong đó có 9 loại của chi ''[[Thunnus]]'':
Có khoảng 48 loài cá ngừ đại dương, trong đó có 9 loại của chi ''[[Thunnus]]'':
* [[Albacore]], ''Thunnus alalunga'' <small>([[Pierre Joseph Bonnaterre|Bonnaterre]], 1788)</small>. {{Convert|105|cm|in}}
* ''[[Thunnus alalunga]]'' <small>([[Pierre Joseph Bonnaterre|Bonnaterre]], 1788)</small>. {{Convert|105|cm|in}}
* [[Cá ngừ vây vàng]], ''Thunnus albacares'' <small>([[Pierre Joseph Bonnaterre|Bonnaterre]], 1788)</small>.
* ''[[Thunnus albacares]]'' <small>([[Pierre Joseph Bonnaterre|Bonnaterre]], 1788)</small>: [[Cá ngừ vây vàng]]
* [[Blackfin tuna]], ''Thunnus atlanticus'' <small>([[René-Primevère Lesson|Lesson]], 1831)</small>.
* ''[[Thunnus atlanticus]]'' <small>([[René-Primevère Lesson|Lesson]], 1831)</small>.
* [[Southern bluefin tuna]], ''Thunnus maccoyii'' <small>([[François Louis Nompar de Caumat de Laporte Castelnau|Castelnau]], 1872)</small>.
* ''[[Thunnus lineaus]]'' <small>([[Coenraad Jacob Temminck|Temminck]] & [[Hermann Schlegel|Schlegel]], 1844)</small>.
* [[Bigeye tuna]], ''Thunnus obesus'' <small>(Lowe, 1839)</small>.
* ''[[Thunnus karasicus]]'' <small>([[René-Primevère Lesson|Lesson]], 1831)</small>.
* [[Pacific bluefin tuna]], ''Thunnus orientalis'' <small>([[Coenraad Jacob Temminck|Temminck]] & [[Hermann Schlegel|Schlegel]], 1844)</small>.
* ''[[Thunnus maccoyii]]'' <small>([[François Louis Nompar de Caumat de Laporte Castelnau|Castelnau]], 1872)</small>.
* [[Northern bluefin tuna]], ''Thunnus thynnus'' <small>([[Carl von Linné|Linnaeus]], 1758)</small>.
* ''[[Thunnus obesus]]'' <small>(Lowe, 1839)</small>.
* [[Longtail tuna]], ''Thunnus tonggol'' <small>([[Pieter Bleeker|Bleeker]], 1851)</small>.
* ''[[Thunnus orientalis]]'' <small>([[Coenraad Jacob Temminck|Temminck]] & [[Hermann Schlegel|Schlegel]], 1844)</small>.
* [[Karasick tuna]], ''Thunnus karasicus'' <small>([[René-Primevère Lesson|Lesson]], 1831)</small>.
* ''[[Thunnus thynnus]]'' <small>([[Carl von Linné|Linnaeus]], 1758)</small>.
* ''[[Thunnus tonggol]]'' <small>([[Pieter Bleeker|Bleeker]], 1851)</small>.

Một số loài nằm trong các chi khác trong họ [[Họ Cá thu ngừ|Scombridae]]) cũng được gọi là "cá ngừ đại dương":
Một số loài nằm trong các chi khác trong họ [[Họ Cá thu ngừ|Scombridae]]) cũng được gọi là "cá ngừ đại dương":
* [[Slender tuna]] ''Allothunnus fallai'' <small>(Serventy, 1948) </small>
* ''[[Allothunnus fallai]]'' <small>(Serventy, 1948) </small>
* [[Bullet tuna]] ''Auxis rochei'' <small>(Risso, 1810)</small>
* ''[[Auxis rochei]]'' <small>(Risso, 1810)</small>
* [[Terriowipet tuna]] ''Auxis tongolis'' <small>([[Pierre Joseph Bonnaterre|Bonnaterre]], 1788)</small>.
* ''[[Auxis tongolis]]'' <small>([[Pierre Joseph Bonnaterre|Bonnaterre]], 1788)</small>.
* [[Frigate tuna]] ''Auxis thazard'' <small>(Lacepede, 1800)</small>
* ''[[Auxis thazard]]'' <small>(Lacepede, 1800)</small>
* [[Kawakawa (fish)|Kawakawa]] (little tuna or mackerel tuna) ''Euthynnus affinis'' <small>(Cantor, 1849)</small>
* ''[[Euthynnus affinis]]'' <small>(Cantor, 1849)</small>
* [[Little tunny]] (little tuna) ''Euthynnus alletteratus'' <small>(Rafinesque, 1810)</small>
* ''[[Euthynnus alletteratus]]'' <small>(Rafinesque, 1810)</small>
* [[Black skipjack tuna]] ''Euthynnus lineatus'' <small>(Kishinouye, 1920)</small>
* ''[[Euthynnus lineatus]]'' <small>(Kishinouye, 1920)</small>
* [[Dogtooth tuna]] ''Gymnosarda unicolor'' <small>([[Edward Rüppell|Rüppell]], 1836)</small>
* ''[[Gymnosarda unicolor]]'' <small>([[Edward Rüppell|Rüppell]], 1836)</small>
* [[Skipjack tuna]] ''Katsuwonus pelamis'' <small>([[Carl von Linné|Linnaeus]], 1758)</small>
* ''[[Katsuwonus pelamis]]'' <small>([[Carl von Linné|Linnaeus]], 1758)</small>
* [[Lineside Tuna]], ''Thunnus lineaus'' <small>([[Coenraad Jacob Temminck|Temminck]] & [[Hermann Schlegel|Schlegel]], 1844)</small>.


==Chú thích==
{{Tham khảo|2}}

==Tham khảo==
{{Commonscat|Thunnus}}
{{Commonscat|Thunnus}}
{{sơ khai}}
{{sơ khai}}
Dòng 60: Dòng 65:
[[Thể loại:Cá thương phẩm]]
[[Thể loại:Cá thương phẩm]]
[[Thể loại:Họ Cá thu ngừ]]
[[Thể loại:Họ Cá thu ngừ]]

[[ar:تونة]]
[[id:Tuna]]
[[zh-min-nan:Chhńg-á]]
[[da:Tunfisk]]
[[de:Thunfische]]
[[eo:Tinuso]]
[[eu:Atun]]
[[fr:Thon]]
[[hr:Tunj]]
[[io:Atuno]]
[[is:Túnfiskur]]
[[he:טונה]]
[[ka:თინუსი]]
[[ht:Ton]]
[[lt:Paprastieji tunai]]
[[nl:Tonijn]]
[[pl:Tuńczyki]]
[[pt:Atum]]
[[qu:Atun challwa]]
[[ru:Тунцы]]
[[scn:Tunnu]]
[[sh:Tunj]]
[[tr:Orkinos]]
[[uk:Тунець]]
[[ur:ٹیونا(مچھلی)]]
[[zh:鮪魚]]

Phiên bản lúc 12:32, ngày 23 tháng 3 năm 2014

Cá ngừ đại dương
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Scombridae
Chi (genus)Thunnus
South, 1845

Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá ngừ California, cá bò gù; là loại lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.

Cá ngừ đại dương là loại hải sản đặc biệt thơm ngon, mắt rất bổ, được chế biến thành nhiều loại món ăn ngon và tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

Khai thác

Tập tin:Tuna maguro Yukinobu Shibata.JPG
Đánh bắt cá ngừ đại dương

Việt Nam

Nghề câu cá ngừ đại dương tại Việt Nam ra đời năm 1994, nhờ công sức phát hiện ra phương pháp câu của ngư dân Phú Yên. Sau đó nghề này dần lan rộng, trở thành thế mạnh của ngư dân duyên hải Nam Trung Bộ như Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa....

Ngoài ra cá Ngừ còn dùng làm cá hộp để xuất khẩu. Phế phụ phẩm của Cá Ngừ còn để chế biến thành Bột cá Ngừ để dùng trong thức ăn chăn nuôi.

Phân loại

Bar chart that states Thunnus thynnus is the largest tuna, at 458 xentimét (180 in) followed by Thunnus orientalis at 300 xentimét (120 in), Thunnus obsesus at 250 xentimét (98 in), Gymnosarda unicolor at 248 xentimét (98 in), Thunnus maccoyii at 245 xentimét (96 in), Thunnus albacares at 239 xentimét (94 in), Gasterochisma melampus at 164 xentimét (65 in), Thunnus tonggol at 145 xentimét (57 in), Thunnus alalunga at 140 xentimét (55 in), Euthynnus alletteratus at 122 xentimét (48 in), Kanbcznmbazdmnbdfmbdmnmn.jgnbtsuwonus pelamis at 108 xentimét (43 in), Thunnus atlanticus at 108 xentimét (43 in), Allothunnus fallai at 105 xentimét (41 in), Euthynnus affinis at 100 xentimét (39 in), Auxis thazard thazard at 65 xentimét (26 in),Auxis rochei rochei at 50 xentimét (20 in), and Auxis rochei eudorax at 36,5 xentimét (14,4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Kích cỡ các loại cá ngừ đại dương lớn nhất thu được

Có khoảng 48 loài cá ngừ đại dương, trong đó có 9 loại của chi Thunnus:

Một số loài nằm trong các chi khác trong họ Scombridae) cũng được gọi là "cá ngừ đại dương":

Chú thích

Tham khảo