Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Grumman X-29”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n General Fixes |
n →Tính năng kỹ chiến thuật (X-29): General Fixes |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
|plane or copter?=plane |
|plane or copter?=plane |
||
|jet or prop?=jet |
|jet or prop?=jet |
||
|ref=NASA X-Planes<ref>Jenkins, Dennis R. et al. [http://history.nasa.gov/monograph31.pdf "SP-2003-4531: American X-Vehicles, An Inventory—X-1 to X-50."] ''NASA'', June 2003. |
|ref=NASA X-Planes<ref>Jenkins, Dennis R. et al. [http://history.nasa.gov/monograph31.pdf "SP-2003-4531: American X-Vehicles, An Inventory—X-1 to X-50."] ''NASA'', June 2003. Truy cập: ngày 1 tháng 9 năm 2009.</ref><ref>[http://www.nasa.gov/centers/dryden/news/FactSheets/Popups/FS-008-DFRC_popup6.html "X-29 3-view."] ''NASA/Dryden Flight Research Center''. Truy cập: ngày 14 tháng 7 năm 2010.</ref> Donald,<ref name="World Aircraft"/> Winchester<ref name="Winchester_p262"/> |
||
|crew=1 |
|crew=1 |
Phiên bản lúc 07:32, ngày 15 tháng 1 năm 2015
Grumman X-29 | |
---|---|
Grumman X-29 | |
Kiểu | Tiêm kích thử nghiệm |
Hãng sản xuất | Grumman |
Chuyến bay đầu tiên | 14 tháng 12, 1984 |
Tình trạng | Loại biên |
Trang bị cho | DARPA |
Số lượng sản xuất | 2 |
Grumman X-29 là một loại máy bay thử nghiệm của Hoa Kỳ, được sử dụng cho kiểm tra các công nghệ như cánh lái mũi, cánh ngược và các công nghệ khác.
Tính năng kỹ chiến thuật (X-29)
Dữ liệu lấy từ NASA X-Planes[1][2] Donald,[3] Winchester[4]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Tải trọng: 4.000 lb (1.810 kg)
- Chiều dài: 48 ft 1 in (14,7 m)
- Sải cánh: 27 ft 2 in (8,29 m)
- Chiều cao: 14 ft 9 in (4,26 m)
- Diện tích cánh: 188,8 ft² (17,54 m²)
- Trọng lượng rỗng: 13.800 lb (6.260 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 17.800 lb (8.070 kg)
- Động cơ: 1 × General Electric F404 kiểu turbofan, 16.000 lbf (71,2 kN)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: Mach 1,8 (1.100 mph, 1.770 km/h ở độ cao 33.000 ft (10.000 m))
- Tầm bay: 350 mi (560 km)
- Trần bay: 55.000 ft (16.800 m)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
- ^ Jenkins, Dennis R. et al. "SP-2003-4531: American X-Vehicles, An Inventory—X-1 to X-50." NASA, June 2003. Truy cập: ngày 1 tháng 9 năm 2009.
- ^ "X-29 3-view." NASA/Dryden Flight Research Center. Truy cập: ngày 14 tháng 7 năm 2010.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênWorld Aircraft
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênWinchester_p262
Tài liệu
- Donald, David ed. "Grumman X-29A". The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble Books, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
- Green, William. Warplanes of the Third Reich. New York: Doubleday & Company Inc., 1970. ISBN 0-385-05782-2.
- Roskam, Jan. Airplane Design II: Preliminary Configuration Design and Integration of the Propulsion System. Ottawa, Kansas: Roskam Aviation and Engineering Corporation, 1985. ISBN 978-1-88488-543-3.
- Thruelsen, Richard. The Grumman Story. New York: Praeger Publishers, Inc., 1976. ISBN 0-275-54260-2.
- Treadwell, Terry. Ironworks: Grumman's Fighting Aeroplanes. Shrewsbury, UK: Airlife Publishers, 1990.ISBN 1-85310-070-6.
- Warwick, Graham. "Forward-sweep Technology." Flight International, ngày 16 tháng 6 năm 1984, pp. 1563–1568.
- Winchester, Jim. "Grumman X-29". X-Planes and Prototypes. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-40-7.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Grumman X-29. |
video
- X-29 Aircraft with Forward Swept Wings military.com