Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Berti Vogts”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (83), → (43) using AWB
clean up, replaced: → (6), → (21) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Use dmy dates|date=tháng 8 năm 2011}}
{{Use dmy dates|date=tháng 8 năm 2011}}
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2
| playername = Berti Vogts
| playername = Berti Vogts
| image =
| image =
[[Tập tin:Bundesarchiv Bild 183-N0716-0314, Fußball-WM, BRD - Niederlande 2-1a.jpg|nhỏ|giữa|Berti Vogts ''(trái)'' và [[Johan Cruijff]] trong trận chung kết [[giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974 FIFA World Cup]]]]
[[Tập tin:Bundesarchiv Bild 183-N0716-0314, Fußball-WM, BRD - Niederlande 2-1a.jpg|nhỏ|giữa|Berti Vogts ''(trái)'' và [[Johan Cruijff]] trong trận chung kết [[giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974 FIFA World Cup]]]]
| fullname = Hans-Hubert Vogts
| fullname = Hans-Hubert Vogts
| dateofbirth = {{birth date and age|1946|12|30|df=y}}
| dateofbirth = {{birth date and age|1946|12|30|df=y}}
| cityofbirth = [[Büttgen]]
| cityofbirth = [[Büttgen]]
| countryofbirth = Tây Đức
| countryofbirth = Tây Đức
| height = {{convert|1,68|m|ftin|abbr=on}}
| height = {{convert|1,68|m|ftin|abbr=on}}
| position = [[Defender (association football)|Defender]]
| position = [[Defender (association football)|Defender]]
| youthyears1 = 1954–1965
| youthyears1 = 1954–1965
| youthclubs1 = VfR Büttgen
| youthclubs1 = VfR Büttgen
| years1 = 1965–1979
| years1 = 1965–1979
| clubs1 = [[Borussia Mönchengladbach]]
| clubs1 = [[Borussia Mönchengladbach]]
| caps1 = 419
| caps1 = 419
| goals1 = 32
| goals1 = 32
| totalcaps = 419 | totalgoals = 32
| totalcaps = 419 | totalgoals = 32
| nationalyears1 = 1967–1978
| nationalyears1 = 1967–1978
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]
| nationalcaps1 = 96
| nationalcaps1 = 96
| nationalgoals1 = 1
| nationalgoals1 = 1
| manageryears1 = 1990–1998
| manageryears1 = 1990–1998
| manageryears2 = 2000–2001
| manageryears2 = 2000–2001
| manageryears3 = 2001–2002
| manageryears3 = 2001–2002
| manageryears4 = 2002–2004
| manageryears4 = 2002–2004
| manageryears5 = 2007–2008
| manageryears5 = 2007–2008
| manageryears6 = 2008–2014
| manageryears6 = 2008–2014
| managerclubs1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]]
| managerclubs1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]]
| managerclubs2 = [[Bayer Leverkusen]]
| managerclubs2 = [[Bayer Leverkusen]]
| managerclubs3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait|Kuwait]]
| managerclubs3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait|Kuwait]]
| managerclubs4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland|Scotland]]
| managerclubs4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland|Scotland]]
| managerclubs5 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria|Nigeria]]
| managerclubs5 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria|Nigeria]]
| managerclubs6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Azerbaijan|Azerbaijan]]
| managerclubs6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Azerbaijan|Azerbaijan]]
}}
}}
'''Hans-Hubert "Berti" Vogts''' ({{IPA-de|ˈbɛɐ̯tiː ˈfoːkts}};sinh 30 -12- 1946 tại [[Büttgen]]) là hậu vệ huyền thoại người [[Đức]]. Ông từng chơi cho [[Borussia Mönchengladbach]] và là thành viên của đội hình huyền thoại vô địch World Cup với Tây Đức 1974. Sau này ông dẫn dắt Đức vô địch Euro 96.
'''Hans-Hubert "Berti" Vogts''' ({{IPA-de|ˈbɛɐ̯tiː ˈfoːkts}};sinh 30 -12- 1946 tại [[Büttgen]]) là hậu vệ huyền thoại người [[Đức]]. Ông từng chơi cho [[Borussia Mönchengladbach]] và là thành viên của đội hình huyền thoại vô địch World Cup với Tây Đức 1974. Sau này ông dẫn dắt Đức vô địch Euro 96.

Phiên bản lúc 14:48, ngày 23 tháng 3 năm 2015

Berti Vogts
Berti Vogts (trái)Johan Cruijff trong trận chung kết 1974 FIFA World Cup
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hans-Hubert Vogts
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Defender
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1954–1965 VfR Büttgen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1965–1979 Borussia Mönchengladbach 419 (32)
Tổng cộng 419 (32)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1967–1978 Tây Đức 96 (1)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1990–1998 Đức
2000–2001 Bayer Leverkusen
2001–2002 Kuwait
2002–2004 Scotland
2007–2008 Nigeria
2008–2014 Azerbaijan
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Hans-Hubert "Berti" Vogts (phát âm tiếng Đức: [ˈbɛɐ̯tiː ˈfoːkts];sinh 30 -12- 1946 tại Büttgen) là hậu vệ huyền thoại người Đức. Ông từng chơi cho Borussia Mönchengladbach và là thành viên của đội hình huyền thoại vô địch World Cup với Tây Đức 1974. Sau này ông dẫn dắt Đức vô địch Euro 96.

Sự nghiệp

Vogts tham gia đội trẻ của VfR Büttgen năm 1954 khi mới lên 7, cho đến khi chuyển đến Borussia Mönchengladbach năm 1965 và thanh danh tại đây.Trong đội hình huyền thoại của Tây Đức với nòng cốt là libero Franz Beckenbauer,ông là hậu vệ phải có thân hình nhỏ con nổi tiếng với những cú tackle chính xác, thi đấu lăn xả và rất nhanh nhẹn. Vì vậy mà Vogt có nick name "Der Terrier" (sóc).[1]

Thống kê

[2][3][4]

Thành tích cấp CLB Giải vô địch Cúp quốc gia Cúp liên đoànCúp châu lục Tổng cộng
Mùa giảiCLBGiải vô địch TrậnBànTrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn
Đức Giải vô địchDFB-Pokal Premiere Ligapokal Châu Âu Tổng cộng
1965–66 Borussia Mönchengladbach Bundesliga 34 0 2 0 36 0
1966–67 34 1 1 0 35 1
1967–68 34 6 3 0 37 6
1968–69 34 8 2 0 36 8
1969–70 34 5 3 1 37 6
1970–71 34 1 4 0 4 2 42 3
1971–72 19 1 2 0 4 0 25 1
1972–73 34 3 9 0 12 2 55 5
1973–74 27 3 3 0 7 1 37 4
1974–75 34 0 2 0 12 2 48 2
1975–76 34 1 4 1 6 0 44 2
1976–77 27 1 1 0 9 1 37 2
1977–78 34 2 5 0 8 0 47 2
1978–79 6 0 1 0 3 0 10 0
Tổng cộng Đức 419 32 42 2 65 8 526 42
Tổng cộng sự nghiệp 419 32 42 2 65 8 526 42

Tham khảo

  1. ^ “Vogts: Africans can reach semis”. fifa.com. 6 tháng 8 năm 2007. Truy cập 3 tháng Năm năm 2009.
  2. ^ “Berti VOGTS”. level-k.com. Truy cập 23 tháng Mười năm 2011.
  3. ^ “Berti Vogts”. world-soccer.org. Truy cập 23 tháng Mười năm 2011.
  4. ^ “Berti Vogts” (bằng tiếng Đức). fussballdaten.de. Truy cập 23 tháng Mười năm 2011.

Liên kết ngoài