Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Seven Springs of Apink”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sửa chính tả Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động |
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:10.7796166 |
||
Dòng 117: | Dòng 117: | ||
[[Thể loại:Album của A Pink]] |
[[Thể loại:Album của A Pink]] |
||
[[Thể loại:EP 2011]] |
|||
[[Thể loại:EP Dance-pop]] |
|||
[[Thể loại:EP đầu tay]] |
|||
[[Thể loại:EP tiếng Triều Tiên]] |
Phiên bản lúc 03:45, ngày 4 tháng 11 năm 2015
Seven Springs of Apink | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Apink | ||||
Phát hành | 19 tháng 4 năm 2011 | |||
Thu âm | Cube Studio, Seoul, Hàn Quốc 2011 | |||
Thể loại | K-pop, dance-pop | |||
Thời lượng | 15:30 | |||
Hãng đĩa | A Cube Entertainment CJ E&M Music and Live | |||
Thứ tự album của Apink | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Seven Springs of Apink | ||||
| ||||
Seven Springs of Apink là EP debut của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Apink. Nó được phát hành vào ngày 19 tháng 4 năm 2011. Bài hát "I Don't Know" và "It Girl" được sử dụng để quảng bá cho EP này.
Phát hành
Hoạt động quảng bá cho "I Don't Know" bắt đầu vào ngày 21 tháng 4 năm 2011, trên Mnet M! Countdown.
Danh sách bài hát
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Seven Springs of Apink" | G.NA | Super Changddai, Bae Youngho | 1:44 |
2. | "I Don't Know" (몰라요; Mollayo) | Super Changddai | Super Changddai | 3:42 |
3. | "It Girl" | Kim Gunwoo | Kim Gunwoo, Songgihong in BlueBridge | 3:23 |
4. | "Wishlist" | Shinsadong Tiger | Shinsadong Tiger | 3:33 |
5. | "Boo" | Super Changddai | Super Changddai | 3:08 |
Tổng thời lượng: | 15:30 |
Xếp hạng
Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
---|---|
Gaon album chart | 6 |
Bán Album và xác nhận
Nhà cung cấp (2011 - 2015) | Số lượng |
---|---|
Gaon physical sales | 16,365+ [1] |
Tham khảo
- ^ Cumulative sales for "Seven Springs of Apink":
- “2011년 04월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2011년 07월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2012년 01월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2014년 12월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2015년 3월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.