Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Min (ca sĩ Hàn Quốc)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
| name = Min |
| name = Min |
||
| image =Min at 2014 K-Pop Awards red carpet 01.jpg |
| image =Min at 2014 K-Pop Awards red carpet 01.jpg |
||
| alt = |
|||
| caption = |
|||
| image_size = |
|||
| birth_name = Lee Min-young |
| birth_name = Lee Min-young |
||
| alias = Min |
|||
| birth_date = {{birth date and age|mf=yes|1991|6|21}}<br> [[Seoul]], [[Hàn Quốc]] |
| birth_date = {{birth date and age|mf=yes|1991|6|21}}<br> [[Seoul]], [[Hàn Quốc]] |
||
| origin = [[Hàn Quốc]] |
| origin = [[Hàn Quốc]] |
||
| occupation = {{flatlist| |
| occupation = {{flatlist| |
||
* |
* Ca sĩ |
||
* |
* diễn viên}} |
||
| module = {{Infobox musical artist|embed=yes |
| module = {{Infobox musical artist|embed=yes |
||
| background = solo_singer |
| background = solo_singer |
||
Dòng 20: | Dòng 16: | ||
| years_active = 2010–nay |
| years_active = 2010–nay |
||
| label = {{flatlist| |
| label = {{flatlist| |
||
* [[JYP Entertainment]]}} |
* [[JYP Entertainment|JYP]]}} |
||
| associated_acts = {{flatlist| |
| associated_acts = {{flatlist| |
||
* [[Miss A]] |
* [[Miss A]] |
||
* [[JYP Nation]]}} |
* [[JYP Nation]]}} |
||
| URL = [https://www.twitter.com/missA_min Twitter] |
| URL = [https://www.twitter.com/missA_min Twitter] |
||
}} |
|||
}}|tên gốc=|nơi sinh=|ngày mất=|nơi mất=|an táng=|cư trú=|quốc gia=|dân tộc=|quốc tịch=|học vị=|học vấn=|năm hoạt động=|tổ chức=|nổi tiếng=|notable works=|quê quán=|chiều cao=|cân nặng=|tiêu đề=|nhiệm kỳ=|tiền nhiệm=|kế nhiệm=|đảng phái=|người hôn phối=|con cái=|cha=|mẹ=|giải thưởng=|website=|chữ ký=|cỡ chữ ký=}} |
|||
}} |
|||
{{Infobox Korean name |
{{Infobox Korean name |
||
| title = Tên khai sinh |
|||
| hangul = 이민영 |
| hangul = 이민영 |
||
| hanviet = Lý Mân Ánh |
| hanviet = Lý Mân Ánh |
||
Dòng 37: | Dòng 35: | ||
| mrstage = Min |
| mrstage = Min |
||
}} |
}} |
||
'''Lee Min-young''' ({{ko-hhrm|이민영}}; [[Hanja]]: 李玟暎), thường được gọi là '''Min''', là một [[ca sĩ thần tượng]] |
'''Lee Min-young''' ({{ko-hhrm|이민영}}; [[Hanja]]: 李玟暎), thường được gọi là '''Min''', là một [[ca sĩ thần tượng]] và diễn viên người [[Hàn Quốc]]. Cô là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ [[Miss A]] thuộc [[JYP Entertainment]]. Trước khi tham dự lần đầu với Miss A, Min đã có được sự chú ý tại Hàn Quốc và một phần ở Hoa Kỳ khi trở thành người được [[Lil Jon]] bảo trợ. |
||
==Phim ảnh truyền hình== |
==Phim ảnh truyền hình== |
||
Dòng 197: | Dòng 195: | ||
| [[Amber Liu (singer)|Amber]] |
| [[Amber Liu (singer)|Amber]] |
||
|} |
|} |
||
==Chú thích== |
|||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{Miss A}} |
|||
{{sơ khai Hàn Quốc}} |
{{sơ khai Hàn Quốc}} |
||
Dòng 206: | Dòng 208: | ||
[[Thể loại:Người Seoul]] |
[[Thể loại:Người Seoul]] |
||
[[Thể loại:Nữ ca sĩ Hàn Quốc]] |
[[Thể loại:Nữ ca sĩ Hàn Quốc]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Nữ thần tượng Hàn Quốc]] |
Phiên bản lúc 07:31, ngày 21 tháng 7 năm 2021
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Min | |
---|---|
Sinh | Lee Min-young 21 tháng 6, 1991 Seoul, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp |
|
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2010–nay |
Hãng đĩa | |
Hợp tác với | |
Website |
Tên khai sinh | |
Hangul | 이민영 |
---|---|
Hanja | 李玟暎[1] |
Romaja quốc ngữ | I Min Yeong |
McCune–Reischauer | Yi Min Yǒng |
Hán-Việt | Lý Mân Ánh |
Nghệ danh | |
Hangul | 민 |
Hanja | 玟 |
Romaja quốc ngữ | Min |
McCune–Reischauer | Min |
Lee Min-young (Tiếng Hàn: 이민영; Hanja: 李玟暎), thường được gọi là Min, là một ca sĩ thần tượng và diễn viên người Hàn Quốc. Cô là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ Miss A thuộc JYP Entertainment. Trước khi tham dự lần đầu với Miss A, Min đã có được sự chú ý tại Hàn Quốc và một phần ở Hoa Kỳ khi trở thành người được Lil Jon bảo trợ.
Phim ảnh truyền hình
Phim Ngôi nhà tình yêu Vai Jang Jung Hye (Trương Trinh Mẫn) cô ký độc quyền với phim này.
Discography
Năm | Artist | Song title | Album |
---|---|---|---|
2009 | Min | Dance Like This | Dance Like This |
Min | Go Ahead | Go Ahead | |
Min | Boyfriend | Boyfriend | |
2010 | San E ft. Min | Tasty San | Everybody Ready? |
Group of 20 | Let's Go | G20 Seoul Summit | |
JYP Nation | This Christmas | JYP Nation Team Play Concert | |
2012 | Min | Living Like A Fool | Bachelor's Vegetable OST |
Baro ft. Min | Just the Two of Us | IGNITION |
Sự nghiệp điện ảnh
Film
Năm | Tên | Vai diễn | Produced |
---|---|---|---|
2011 | Countdown | Jang Hyeon-ji | Oh Jeong-wan |
Drama
Năm | Tên | Vai diễn | TV Network |
---|---|---|---|
2011 | Dream High | Cameo as a flash mob dancer (ep 16) | KBS2 |
2012 | Dream High 2 | Cameo as herself (ep 15) | KBS2 |
2013 | Reckless Family 2 | Herself | MBC |
2015 | Dream Knight | Jenny | Youku Tudou and JYP Pictures |
L.U.V Collage | Kim Na-ra | Gateway To Korea |
MC and Variety Shows
Year | Show | Network | Note |
---|---|---|---|
2010 | Oh! My School/100 Points out of 100 | KBS | member |
2013 | Youtube Music Awards | Youtube | with 2pm Taecyeon and EXO's Kris |
Hidden Singer Season 2 | JTBC | Episode 10 JYP with Fei and Jia | |
2014 | After School Club | Arirang | Episodes 40, 41, 42, 59 |
K-Style Season 3 | KStyleTV | With Irene Kim | |
2015 | K-Style Season 4 | KStyleTV | With Irene Kim |
King of Mask Singer | MBC | Episode 09 | |
Duet Music Festival | MBC | Chuseok Special |
Music video appearance
Năm | Song title | Artist |
---|---|---|
2010 | This Christmas | JYP Nation |
2015 | Shake That Brass | Amber |