Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Reina Sofía”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm fr:Aéroport de Ténérife Sud
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Liên kết ngoài: cosmetic change using AWB
Dòng 111: Dòng 111:
*[http://www.aena.es/csee/Satellite?cid=1048146820956&pagename=subHome&Language=ES_ES&SiteName=TFS&c=Page Trang mạng chính thức sân bay] - {{es icon}}
*[http://www.aena.es/csee/Satellite?cid=1048146820956&pagename=subHome&Language=ES_ES&SiteName=TFS&c=Page Trang mạng chính thức sân bay] - {{es icon}}
{{Airports in Spain}}
{{Airports in Spain}}

{{bài sân bay sơ khai}}

[[Thể loại:Sân bay quần đảo Canaria]]
[[Thể loại:Sân bay quần đảo Canaria]]
[[Thể loại:Tỉnh Santa Cruz de Tenerife]]
[[Thể loại:Tỉnh Santa Cruz de Tenerife]]
[[Thể loại:Sân bay Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Sân bay Tây Ban Nha]]

{{bài sân bay sơ khai}}


[[id:Bandar Udara Reina Sofía]]
[[id:Bandar Udara Reina Sofía]]

Phiên bản lúc 02:37, ngày 22 tháng 12 năm 2012

Sân bay Reina Sofía
Aeropuerto de Tenerife Sur
Mã IATA
TFS
Mã ICAO
GCTS
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Cơ quan quản lýAena
Vị tríTenerife, Tây Ban Nha
Độ cao64 m / 209 ft
Tọa độ28°02′40″B 016°34′21″T / 28,04444°B 16,5725°T / 28.04444; -16.57250
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
08/26 3.200 10.498 bê tông
Thống kê (2007)
Lượng khách8.639.341
Tăng trưởng lượng khách 06-07-2,3%

Sân bay Tenerife Nam (IATA: TFS, ICAO: GCTS), tên trước đây là Tenerife South-Reina Sofia Airport, là một trong 2 sân bay quốc tế ở đảo Tenerife, một đảo của quần đảo Canaria.

German planes at TFS

Sân bay này nằm ở đô thị Granadilla de Abona, được khánh thánh ngày 6 tháng 11 năm 1978, do nữ hoàng Sofía of Spain chủ trì, sân bay được đặt theo tên bà. Cuối năm đầu tiên đã có 1 triệu lượt khách thông qua.


Các hãng hàng không và các tuyến điểm

Liên kết ngoài