Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1999 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 1999 US Open – Men's Singles)
Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1999
Vô địchHoa Kỳ Andre Agassi
Á quânHoa Kỳ Todd Martin
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–7(5–7), 6–7(2–7), 6–3, 6–2
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1998 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2000 →

Andre Agassi đánh bại đồng hương Todd Martin 6–4, 6–7(5–7), 6–7(2–7), 6–3, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1999. Chức vô địch này giúp anh có vị trí số 1 thế giới, và đặt dấu chấm hết cho chuỗi 6 năm đứng vị trí số 1 liên tiếp của Pete Sampras. Patrick Rafter là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước Cédric Pioline ở vòng một sau khi chống vai gây viêm gân.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Pete Sampras (Rút lui vì chấn thương lưng)
02.   Hoa Kỳ Andre Agassi (Vô địch)
03.   Nga Yevgeny Kafelnikov (Bán kết)
04.   Úc Patrick Rafter (Vòng một)
05.   Brasil Gustavo Kuerten (Tứ kết)
06.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Vòng một)
07.   Hoa Kỳ Todd Martin (Chung kết)
08.   Tây Ban Nha Carlos Moyá (Vòng hai)
09.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski (Vòng bốn)
10.   Chile Marcelo Ríos (Vòng bốn)
11.   Úc Mark Philippoussis (Rút lui vì chấn thương đầu gối trái)
12.   Hà Lan Richard Krajicek (Tứ kết)
13.   Tây Ban Nha Àlex Corretja (Vòng một)
14.   Đức Tommy Haas (Vòng bốn)
15.   Đức Nicolas Kiefer (Vòng ba)
16.   Ecuador Nicolás Lapentti (Vòng hai)
17.   Tây Ban Nha Félix Mantilla (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Cộng hòa Séc Slava Doseděl 3 7 4 4
7 Hoa Kỳ Todd Martin 6 5 6 6
7 Hoa Kỳ Todd Martin 6 6 6
Pháp Cédric Pioline 4 1 2
Pháp Cédric Pioline 4 78 716 710
5 Brasil Gustavo Kuerten 6 66 614 68
7 Hoa Kỳ Todd Martin 4 77 77 3 2
2 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 65 62 6 6
12 Hà Lan Richard Krajicek 60 64 6 6 65
3 Nga Yevgeny Kafelnikov 77 77 3 1 77
3 Nga Yevgeny Kafelnikov 6 3 3 3
2 Hoa Kỳ Andre Agassi 1 6 6 6
Q Pháp Nicolas Escudé 63 3 4
2 Hoa Kỳ Andre Agassi 77 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
LL Thụy Điển M Tillström 2 7 4 6 4
Nga M Safin 6 5 6 2 6 Nga M Safin 2 7 4 6 2
Cộng hòa Séc J Novák 3 6 6 6 Cộng hòa Séc J Novák 6 5 6 3 6
Paraguay R Delgado 6 4 1 0 Cộng hòa Séc J Novák 6 6 5
Hoa Kỳ J-M Gambill 7 6 6 Pháp F Santoro 1 0 1r
Áo S Koubek 5 1 4 Hoa Kỳ J-M Gambill 4 2 6 79 4r
Pháp F Santoro 5 6 6 1 77 Pháp F Santoro 6 6 3 67 4
Pháp S Grosjean 7 4 4 6 62 Cộng hòa Séc J Novák 4 5 7 5
Cộng hòa Séc S Doseděl 6 6 77 Cộng hòa Séc S Doseděl 6 7 5 7
Hoa Kỳ J Courier 4 4 65 Cộng hòa Séc S Doseděl 7 6 6
Brasil F Meligeni 6 7 6 Brasil F Meligeni 5 1 3
WC Hoa Kỳ K Kim 3 5 1 Cộng hòa Séc S Doseděl 77 77 6
Q Thụy Điển F Jonsson 6 3 77 7 Q Thụy Điển F Jonsson 65 65 3
Pháp A Di Pasquale 4 6 62 5 Q Thụy Điển F Jonsson 6 5 6 7
Tây Ban Nha F Clavet 3 5 6 4 16 Ecuador N Lapentti 4 7 4 5
16 Ecuador N Lapentti 6 7 4 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 4 6 6 6
Tây Ban Nha JC Ferrero 6 2 3 4 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 6 6
Đức D Prinosil 6 6 6 Đức D Prinosil 4 3 1
Costa Rica JA Marín 3 2 3 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 7 3 6 6
WC Hoa Kỳ J Blake 2 2 1 Hoa Kỳ C Woodruff 5 6 3 4
Hoa Kỳ C Woodruff 6 6 6 Hoa Kỳ C Woodruff 6 6 6
Đức R Schüttler 4 3 4 Na Uy C Ruud 2 3 3
Na Uy C Ruud 6 6 6 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 7 6 63 4 4
WC Hoa Kỳ B Bryan 3 6 3 4 7 Hoa Kỳ T Martin 5 0 77 6 6
Thụy Điển M Larsson 6 1 6 6 Thụy Điển M Larsson 6 6 3 6
Zimbabwe B Black 65 4 2 Maroc Y El Aynaoui 3 4 6 3
Maroc Y El Aynaoui 77 6 6 Thụy Điển M Larsson 3 0r
Armenia S Sargsian 3 1 3 7 Hoa Kỳ T Martin 6 0
WC Hoa Kỳ R Reneberg 6 6 6 WC Hoa Kỳ R Reneberg 4 3 6 1
Q Pháp S Huet 4 3 77 77 63 7 Hoa Kỳ T Martin 6 6 3 6
7 Hoa Kỳ T Martin 6 6 62 65 77

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Úc P Rafter 6 6 3 5 0
Pháp C Pioline 4 4 6 7 6 Pháp C Pioline 77 1 6 3 6
Hà Lan J Siemerink 1 710 6 3 2 Q Đức L Burgsmüller 65 6 3 6 2
Q Đức L Burgsmüller 6 68 3 6 6 Pháp C Pioline 77 7 4 77
Tây Ban Nha A Portas 6 61 4 4 Q Hà Lan P Wessels 65 5 6 61
Úc M Woodforde 3 77 6 6 Úc M Woodforde 6 5 68 64
Q Hà Lan P Wessels 4 6 3 77 6 Q Hà Lan P Wessels 3 7 710 77
Argentina M Zabaleta 6 3 6 63 2 Pháp C Pioline 6 7 6
Maroc H Arazi 6 77 1 6 14 Đức T Haas 4 5 3
Maroc K Alami 2 64 6 4 Maroc H Arazi 3 6 6 77
Tây Ban Nha F Vicente 6 6 4 712 Tây Ban Nha F Vicente 6 3 3 64
Tây Ban Nha G Puentes 3 2 6 610 Maroc H Arazi 79 3 4 63
Đức B Karbacher 64 4 2 14 Đức T Haas 67 6 6 77
Argentina M Puerta 77 6 6 Argentina M Puerta 3 2 6 77 1
Thụy Điển T Enqvist 2 4 66 14 Đức T Haas 6 6 2 63 6
14 Đức T Haas 6 6 78

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
17 Tây Ban Nha F Mantilla 6 1 2 4
Thụy Điển M Norman 1 6 6 6 Thụy Điển M Norman 6 6 6
Ý G Pozzi 5 77 6 6 Ý G Pozzi 4 3 4
Canada D Nestor 7 64 1 2 Thụy Điển M Norman 4 6 6 6
Áo M Hipfl 6 6 6 Úc R Fromberg 6 3 1 3
Úc A Ilie 4 1 2 Áo M Hipfl 7 3 4 4
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 64 6 6 3 65 Úc R Fromberg 5 6 6 6
Úc R Fromberg 77 4 4 6 77 Thụy Điển M Norman 64 0r
Q Ý C Caratti 3 6 2 6 6 5 Brasil G Kuerten 77 0
Tây Ban Nha J Díaz 6 3 6 2 2 Q Ý C Caratti 1 6 2 6 4
Croatia G Ivanišević 7 77 4 6 Croatia G Ivanišević 6 4 6 2 6
Q Phần Lan V Liukko 5 65 6 2 Croatia G Ivanišević 4 2 4
Đức H Dreekmann 4 1 4 5 Brasil G Kuerten 6 6 6
Hà Lan P Haarhuis 6 6 6 Hà Lan P Haarhuis 3 64 6 2
Cộng hòa Séc B Ulihrach 4 4 3 5 Brasil G Kuerten 6 77 3 6
5 Brasil G Kuerten 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 61 4 3
Argentina G Cañas 77 6 6 Argentina G Cañas 5 63 7 6 3
Đức J Knippschild 3 77 5 3 Hoa Kỳ V Spadea 7 77 5 3 6
Hoa Kỳ V Spadea 6 63 7 6 Hoa Kỳ V Spadea 6 4 64 6 77
Q Pháp J Boutter 5 1r LL Ý L Tieleman 2 6 77 2 63
Tây Ban Nha G Blanco 7 5 Tây Ban Nha G Blanco 4 3 3
LL Ý L Tieleman 6 7 6 LL Ý L Tieleman 6 6 6
WC Hoa Kỳ T Dent 4 5 2 Hoa Kỳ V Spadea 2 63 2
Hà Lan J van Lottum 6 77 4 713 12 Hà Lan R Krajicek 6 77 6
Q Nhật Bản T Suzuki 2 64 6 611 Hà Lan J van Lottum 4 78 6 77
LL Croatia I Ljubičić 6 6 6 LL Croatia I Ljubičić 6 66 3 65
WC Hoa Kỳ J Morrison 1 2 4 Hà Lan J van Lottum 4 1 4
Q Thụy Sĩ L Manta 6 6 6 12 Hà Lan R Krajicek 6 6 6
Hà Lan S Schalken 3 4 3 Q Thụy Sĩ L Manta 2 4 1
WC Hoa Kỳ P King 1 4 0 12 Hà Lan R Krajicek 6 6 6
12 Hà Lan R Krajicek 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Tây Ban Nha À Corretja 3 4 6 6 66
Úc W Arthurs 6 6 1 4 78 Úc W Arthurs 2 4 77 4
Thụy Sĩ M Rosset 2 2 0 Úc L Hewitt 6 6 65 6
Úc L Hewitt 6 6 6 Úc L Hewitt 6 3 6 4 3
Argentina M Rodríguez 3 2 3 Ukraina A Medvedev 3 6 3 6 6
Ukraina A Medvedev 6 6 6 Ukraina A Medvedev 6 6 6
Canada S Lareau 3 6 4 6 6 Canada S Lareau 4 1 0
Argentina G Gaudio 6 4 6 1 4 Ukraina A Medvedev 65 1 0
Hoa Kỳ J Tarango 4 4 6 2 3 Nga Y Kafelnikov 77 6 6
Thụy Điển J Björkman 6 6 1 6 Thụy Điển J Björkman 5 6 6 6
Đan Mạch K Carlsen 6 77 6 Đan Mạch K Carlsen 7 2 3 3
Argentina H Gumy 4 64 4 Thụy Điển J Björkman 1 4 4
LL Belarus M Mirnyi 3 2 78 77 6 3 Nga Y Kafelnikov 6 6 6
Cộng hòa Séc T Zíb 6 6 66 64 3 LL Belarus M Mirnyi 5 1 77 3
Tây Ban Nha A Martín 1 6 3 4 3 Nga Y Kafelnikov 7 6 65 6
3 Nga Y Kafelnikov 6 3 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Tây Ban Nha C Moyá 77 6 6
Slovakia D Hrbatý 64 3 4 8 Tây Ban Nha C Moyá 1 4 1r
Thụy Điển M Gustafsson 6 6 66 2 4 Q Pháp N Escudé 6 6 0
Q Pháp N Escudé 4 4 78 6 6 Q Pháp N Escudé 6 6 6
Q Thụy Sĩ I Heuberger 4 3 6 6 3 Q Bỉ X Malisse 3 2 1
Philippines C Mamiit 6 6 3 3 6 Philippines C Mamiit 6 3 77 66 2
Pháp G Raoux 6 63 2 2 Q Bỉ X Malisse 3 6 64 78 6
Q Bỉ X Malisse 3 77 6 6 Q Pháp N Escudé 6 6 7
Hoa Kỳ P Goldstein 6 6 6 10 Chile M Ríos 2 3 5
Úc S Draper 3 1 0 Hoa Kỳ P Goldstein 7 4 4 3
WC Hoa Kỳ M Washington 1 6 63 5 Slovakia J Krošlák 5 6 6 6
Slovakia J Krošlák 6 2 77 7 Slovakia J Krošlák 3 4 4
Q Thụy Sĩ G Bastl 77 4 6 6 10 Chile M Ríos 6 6 6
Argentina F Squillari 64 6 4 4 Q Thụy Sĩ G Bastl 6 3 2 3
Cộng hòa Séc M Damm 4 65 6 7 1 10 Chile M Ríos 4 6 6 6
10 Chile M Ríos 6 77 3 5 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Đức N Kiefer 6 6 1 4 6
Úc J Stoltenberg 4 3 6 6 3 15 Đức N Kiefer 6 6 6
Q Đức M Kohlmann 2 6 6 3 6 Q Đức M Kohlmann 3 2 2
România A Pavel 6 4 3 6 2 15 Đức N Kiefer 6 4 4 2
Uruguay M Filippini 6 3 6 3 2 Pháp A Clément 4 6 6 6
Hoa Kỳ M Chang 3 6 2 6 6 Hoa Kỳ M Chang 3 3 4
Pháp A Clément 6 6 6 Pháp A Clément 6 6 6
Zimbabwe W Black 2 3 4 Pháp A Clément 4 4 3
Tây Ban Nha A Costa 5 3 5 2 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
Cộng hòa Séc D Vacek 7 6 7 Cộng hòa Séc D Vacek 2 6 6 4 3
Hoa Kỳ J Gimelstob 6 6 6 Hoa Kỳ J Gimelstob 6 3 2 6 6
Ý A Gaudenzi 1 3 2 Hoa Kỳ J Gimelstob 1 6 3 4
Q Đức A Pretzsch 7 6 6 2 Hoa Kỳ A Agassi 6 4 6 6
Q Pháp C Saulnier 5 2 3 Q Đức A Pretzsch 3 2 1
Thụy Điển N Kulti 0 1 3 2 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
2 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:1999 ATP Tour