Aleksei Anatolyevich Kozlov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Aleksei Kozlov
Kozlov cùng với Dynamo Moskva năm 2015
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Aleksei Anatolyevich Kozlov
Ngày sinh 25 tháng 12, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Petrozavodsk, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Dynamo Moskva
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Zarya Naberezhnye Chelny
2001–2002 Neftekhimik Nizhnekamsk
2002–2004 Hamburger SV
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 ASV Bergedorf 85 41 (6)
2006 VfB Lübeck
2007–2010 KAMAZ Naberezhnye Chelny 70 (3)
2010–2013 Kuban Krasnodar 91 (0)
2014– Dynamo Moskva 81 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Nga 14 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 3 năm 2015

Aleksei Anatolyevich Kozlov (tiếng Nga: Алексей Анатольевич Козлов; sinh ngày 25 tháng 12 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí right back cho F.K. Dynamo Moskva.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian First Division năm 2007 cho FC KAMAZ Naberezhnye Chelny.[1]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 7 tháng 6 năm 2013, Kozlov có màn ra mắt cho đội tuyển quốc gia Nga dưới thời huấn luyện viên Fabio Capello ở trận đấu sân khách tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới với Bồ Đào Nha (0-1). Anh vào sân từ phút thứ 31 khi hậu vệ đá chính Aleksandr Anyukov bị chấn thương.[2]

Vào ngày 2 tháng 6 năm 2014, anh có tên trong đội hình của Nga tham gia Giải vô địch bóng đá thế giới 2014.[3]

Danh hiệu cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách top 33 cầu thủ ở giải bóng đá Nga: #3 (2013/14).

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
ASV Bergedorf 85 2004–05 Oberliga Nord 11 4 11 4
2005–06 30 2 30 2
Tổng cộng 41 6 0 0 0 0 41 6
FC KAMAZ Naberezhnye Chelny 2007 First Division 2 0 0 0 2 0
2008 14 1 1 0 15 1
2009 31 1 1 0 32 1
2010 23 1 2 0 25 1
Tổng cộng 70 3 4 0 0 0 74 3
F.K. Kuban Krasnodar 2010 First Division 13 0 0 0 13 0
2011–12 Premier League 35 0 1 0 36 0
2012–13 25 0 1 0 26 0
2013–14 18 0 0 0 10 0 28 0
Tổng cộng 91 0 2 0 10 0 103 0
F.K. Dynamo Moskva 2013–14 Premier League 6 0 0 0 6 0
2014–15 12 0 0 0 7 1 19 1
2015–16 22 4 2 0 24 4
2016–17 National League 16 0 1 0 17 0
2017–18 Premier League 25 1 0 0 25 1
Tổng cộng 81 5 3 0 7 1 91 6
Tổng cộng sự nghiệp 283 14 9 0 17 1 309 15

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thống kê sự nghiệp at Footballfacts
  2. ^ “FIFA.com match report”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ Состав национальной сборной России на ЧМ-2014 (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 2 tháng 6 năm 2014.