Petrozavodsk
Petrozavodsk Петрозаво́дск | |
---|---|
![]() Trolleybus ở Petrozavodsk | |
Vị trí của Petrozavodsk | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Cộng hòa Karelia |
Thành lập | 1703 |
Đặt tên theo | Petersburg factory, Pyotr I của Nga |
Chính quyền | |
• Thành phần | Hội đồng thành phố |
• Head | Nikolay Levin |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 135 km2 (52 mi2) |
Độ cao | 60 m (200 ft) |
Dân số | |
• Ước tính (2018)[1] | 279.190 |
• Thủ phủ của | Cộng hoà Karelia |
• Thủ phủ của | Quận Prionezhsky |
• Okrug đô thị | Petrozavodsk Urban Okrug |
Múi giờ | Giờ Moskva ![]() |
Mã bưu chính[3] | 185xxx |
Mã điện thoại | +7 8142 |
Thành phố kết nghĩa | Neubrandenburg, Echmiadzin, Varkaus, La Rochelle, Duluth, Tübingen, Mo i Rana, Umeå, Brest, Alytus, Joensuu, Narva, Mykolaiv, Surgut |
Ngày lễ | Thứ bảy cuối cùng của tháng 6 |
Thành phố kết nghĩa | Neubrandenburg, Echmiadzin, La Rochelle, Duluth, Tübingen, Umeå, Brest, Alytus, Joensuu, Narva, Mykolaiv, Surgut![]() |
Mã OKTMO | 86701000001 |
Trang web | www |
Petrozavodsk (tiếng Nga: Петрозаводск; tiếng Karelia / tiếng Veps / tiếng Phần Lan: Petroskoi) là thủ đô của Cộng hòa Karelia, Nga, với dân số 266.160 (2002). Thành phố trải dài dọc theo bờ tây của hồ Onega với chiều dài 27 km. Thành phố này có sân bay Besovets.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Petrozavodsk có khí hậu cận Bắc Cực (phân loại khí hậu Köppen Dfc).
Dữ liệu khí hậu của Petrozavodsk | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 5.4 | 7.3 | 15.5 | 24.2 | 33.0 | 31.9 | 33.9 | 32.4 | 28.5 | 21.3 | 11.1 | 9.4 | 33,9 |
Trung bình cao °C (°F) | −6.4 | −5.9 | −0.3 | 6.5 | 13.6 | 18.4 | 21.4 | 18.6 | 13.1 | 6.4 | −0.5 | −4.3 | 6,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −9.3 | −9.1 | −3.7 | 2.3 | 8.7 | 13.7 | 16.9 | 14.5 | 9.5 | 3.8 | −2.8 | −7 | 3,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −12.6 | −12.3 | −7 | −1.5 | 3.9 | 9.1 | 12.5 | 10.7 | 6.3 | 1.4 | −5.2 | −9.9 | −0,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −41.6 | −39.3 | −30 | −19.3 | −9.8 | −2.6 | −0.1 | −1.7 | −5 | −13.4 | −27.5 | −36.8 | −41,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 36 (1.42) |
26 (1.02) |
32 (1.26) |
30 (1.18) |
48 (1.89) |
65 (2.56) |
83 (3.27) |
82 (3.23) |
60 (2.36) |
60 (2.36) |
50 (1.97) |
43 (1.69) |
614 (24,17) |
% Độ ẩm | 87 | 85 | 80 | 70 | 66 | 71 | 75 | 80 | 84 | 86 | 89 | 89 | 80 |
Số ngày mưa TB | 4 | 3 | 6 | 11 | 16 | 18 | 18 | 18 | 20 | 19 | 11 | 6 | 150 |
Số ngày tuyết rơi TB | 26 | 24 | 20 | 10 | 4 | 0.3 | 0 | 0 | 1 | 8 | 20 | 27 | 140 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 28 | 70 | 118 | 178 | 265 | 282 | 287 | 218 | 126 | 65 | 25 | 11 | 1.673 |
Nguồn #1: Погода и Климат[4] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA[5] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года”. Truy cập 23 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)
- ^ “Climate Petrozavodsk”. Pogoda.ru.net. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019.
- ^ “PETROZAVODSK 1961–1990”. NOAA. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Petrozavodsk. |
- Администрация Петрозаводского городского округа Lưu trữ 2020-10-12 tại Wayback Machine Trang chính thức của chính quyền thành phố
- Official website of Petrozavodsk Lưu trữ 2020-10-12 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
- Unofficial website of Petrozavodsk (tiếng Nga)
- Official website of the Board of Culture of Petrozavodsky Urban Okrug (tiếng Nga)
- Kizhi Museum