Bản mẫu:2012–13 Bundesliga table

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 29 4 1 98 18 +80 91 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Borussia Dortmund 34 19 9 6 81 42 +39 66
3 Bayer Leverkusen 34 19 8 7 65 39 +26 65
4 Schalke 04 34 16 7 11 58 50 +8 55 Lọt vào vòng play-off Champions League
5 SC Freiburg 34 14 9 11 45 40 +5 51 Lọt vào vòng bảng Europa League
6 Eintracht Frankfurt 34 14 9 11 49 46 +3 51 Lọt vào vòng play-off Europa League
7 Hamburger SV 34 14 6 14 42 53 −11 48
8 Borussia Mönchengladbach 34 12 11 11 45 49 −4 47
9 Hannover 96 34 13 6 15 60 62 −2 45
10 1. FC Nürnberg 34 11 11 12 39 47 −8 44
11 VfL Wolfsburg 34 10 13 11 47 52 −5 43
12 VfB Stuttgart 34 12 7 15 37 55 −18 43 Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a]
13 Mainz 05 34 10 12 12 42 44 −2 42
14 Werder Bremen 34 8 10 16 50 66 −16 34
15 FC Augsburg 34 8 9 17 33 51 −18 33
16 1899 Hoffenheim (O) 34 8 7 19 42 67 −25 31 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17 Fortuna Düsseldorf (R) 34 7 9 18 39 57 −18 30 Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18 SpVgg Greuther Fürth (R) 34 4 9 21 26 60 −34 21
Nguồn: Bundesliga.de, kicker.de
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được.
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ VfB Stuttgart lọt vào Europa League bằng việc đối đầu với đội lọt vào Champions League Bayern Munich ở trận chung kết Cúp bóng đá Đức 2012-13. Vì họ thua, họ tham dự vòng loại thứ ba, và đội đứng thứ năm và thứ sáu của Bundesliga 2012-13 lần lượt tham dự vòng bảng và vòng play-off.

Tham khảo