Berriozar
Giao diện
Berriozar | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Cuenca de Pampelune | ||||||
Mã bưu chính | 31013 | ||||||
Gentilé | Berriozartarra (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 2,69 km² | ||||||
Độ cao | 428 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
8 636 người 3.168 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Francisco Javier Lasa Gorraiz Na-Bai 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.berriozar.es |
Berriozar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 2,69 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 8636 người.
Đô thị nằm ở độ cao 428 m trên mực nước biển.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]2007-2011 | Francisco Javier Lasa | Na-Bai |
2003-2007 | Benito Rios Ochoa | (Partido Socialista de Navarra) PSN PSOE |
2000-2003 | Benito Rios Ochoa | (Partido Socialista de Navarra) PSN PSOE |
1999-2000 | José Manuel Goldarazena | Euskal Herritarrok |
1995-1999 | José Luis Campo | AMO |
1991-1995 | Alfonso Alonso | (Partido Socialista de Navarra) PSN PSOE |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
5 500 | 5 412 | 5 445 | 5 557 | 6 002 | 6 735 | 7 577 | 7 865 | 8 244 | 8 555 | 8 636 |
Nguồn: Berriozar et instituto de estadística de navarra |